• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI - PHÂN HIỆU TẠI THANH HÓA

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI - PHÂN HIỆU TẠI THANH HÓA

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Phân hiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa (tên Tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment) trước đây là Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Phân hiệu được đặt tại phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
Địa chỉ: Số 04 Trần Phú - Ba Đình - Bỉm Sơn - Thanh Hóa

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT Việt Nam) ở nước ngoài hoặc Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT). 

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
  • Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. 
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT). 
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
  • Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa HN năm 2024

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Học phí đang áp dụng hiện này: Từ 294.700 đ/tín chỉ đến 351.900 đ/tín chỉ theo quy định của từng ngành đào tạo

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Kế toán 7240301PH A00, A01, A07, D01
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406PH A00, A01, B00, D01
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 7520503PH A00, A01, D01, D15
Công nghệ thông tin  7480201PH A00, A01, B00, D01
Quản lý đất đai 7850103PH A00, B00, C00, D01
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  7810106PH A00, A01, C00, D01
Quản lý tài nguyên và môi trường  7510406PH A00, B00, D01, D15

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 2024
Điểm thi TN THPT Học bạ  ĐGNL Điểm thi TN THPT Học bạ  Điểm thi TN THPT Học bạ 
1 7240301PH Kế toán 15 15 15 18 65 15 18 15 18
2 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường 15 15 15 18 65 15 18 15 18
3 7520503PH Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 15 15 15 18 65 15 18 15 18
4  7480201PH Công nghệ thông tin 15 15 15 18 65 15 18 15 18
5 7850103PH Quản lý đất đai 15 15 15 18 65 15 18 15 18
6 7810106PH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15 15 18 65 15 18 15 18
7 7510406PH Quản lý tài nguyên và môi trường 15 15 15 18 65 15 18 15 18
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát