- Trang chủ/
- TRUNG CẤP BÁCH NGHỆ HÀ NỘI
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRUNG CẤP BÁCH NGHỆ HÀ NỘI
Năm 2021
- Điện thoại: 0243.557.3259 – 0243.557.4959 – 0982.099.757
- Fax:
- Email: tc-bachnghe@hanoi.edu.vn
- Website: www.truongbachnghehn.com
- Địa chỉ: Số 1 phố Nhân Hòa – phường Nhân Chính – quận Thanh Xuân – TP. Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Trung cấp Bách Nghệ Hà Nội là trường Trung cấp đào tạo bồi dưỡng đội ngũ kỹ thuật viên, nhân viên kỹ thuật nghiệp vụ có trình độ, kỹ năng nghề nghiệp bậc trung cấp chuyên nghiệp chính qui và đào tạo, bồi dưỡng chương trình nội dung chuyên môn nghiệp vụ ngắn hạn. Hơn nữa, trường còn liên kết, phối hợp với các doanh nghiệp gắn đào tạo với thực hành tạo cơ hội tìm kiếm việc làm trong thời gian học tại trường và sau khi tốt nghiệp; đồng thời liên kết đào tạo với các trường Đại học, Cao đẳng đào tạo hệ liên thông từ Trung cấp, Cao đẳng lên Đại học và hệ Đại học vừa làm vừa học.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông cao đẳng
Địa chỉ: Số 1 phố Nhân Hòa – phường Nhân Chính – quận Thanh Xuân – TP. Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Từ tháng 1 đến tháng 12 hàng năm.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT – Học 20 tháng
- Học sinh học hết THPT nhưng chưa tốt nghiệp – Học 23 tháng
- Học sinh đang học THPT (lớp 11,12) – Học 26 tháng.
- Học sinh đã học xong TH Cơ sở (lớp 9) – Học 30 tháng
3. Phạm vi tuyển sinh
- Hà Nội và các tỉnh.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả học tập phổ thông.
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành học | Mã ngành | Ghi chú |
1 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | |
2 | Tài chính - Ngân hàng | 5340202 | |
3 | Kinh doanh thương mại và dịch vụ | 5340101 | |
4 | Tin học ứng dụng | 5480206 | |
5 | Kỹ thuật chế biên món ăn | 5810207 | |
6 | Hướng dẫn du lịch | 5810103 | |
7 | Nghiệp vụ lễ tân | 5810203 | |
8 | Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn | 5810205 | |
9 | Dược | 6720201 | Đào tạo liên kết với Cao đẳng Công nghệ Y - Dược Việt Nam |
10 | Điều dưỡng | 6720301 | |
11 | Tiếng Anh | 6220206 | |
12 | Tiếng Hàn Quốc | 6220211 | |
13 | Tiếng Trung Quốc | 6220209 | |
14 | Tiếng Nhật | 6220212 | |
15 | Công nghệ Sinh học | 6420202 | |
16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 6510421 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 6510303 | |
18 | Kỹ thuật xây dựng | 6580201 | |
19 | Tin học ứng dụng (hệ cao đẳng) | 6480206 | |
20 | Quản trị kinh doanh | 6340114 | |
21 | Tài chính - Ngân hàng | 6340202 | |
22 | Kế toán | 6340301 | |
23 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | |
24 | Điện công nghiệp và dân dụng | 5520223 | |
25 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 5580202 | |
26 | Khuyến nông lâm | 5620121 | |
27 | Khuyến ngư | 5620310 | |
28 | Tin học ứng dụng (hệ trung cấp) | 5480206 | |
29 | Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp | 5810402 | |
30 | Kỹ thuật phục hình răng | 5720601 | |
31 | Y sĩ y học cổ truyền | 5720201 | |
32 | Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng | 5720307 |