- Trang chủ/
- TRUNG CẤP ĐẠI VIỆT THÀNH PHỐ CẦN THƠ
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRUNG CẤP ĐẠI VIỆT THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Năm 2021
- Điện thoại: 0292. 625. 7555
- Fax:
- Email: tuyensinh@truongdaiviet.edu.vn
- Website: http://daivietcantho.edu.vn
- Địa chỉ: Số 390 Cách mạng Tháng Tám, P. Bùi Hữu Nghĩa, Q. Bình Thủy, TP Cần Thơ - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Trung cấp Đại Việt TP Cần Thơ là trường Trung cấp chuyên nghiệp tư thục được thành lập theo quyết định số 3393/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của Chủ tịch UBND TP Cần Thơ.
Trường Trung cấp Đại Việt – TP Cần Thơ chịu sự quản lý Nhà nước về giáo dục của bộ Giáo dục và Đào tạo. Chịu sự quản lý Nhà nước của UBND TP Cần Thơ, trực thuộc sở Giáo dục và Đào tạo TP Cần Thơ có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực trình độ Trung cấp chính quy chất lượng cao, góp phần tích cực vào sự phát triển của kinh tế văn hóa xã hội Việt Nam.
Hệ đào tạo:Trung cấp
Địa chỉ: Số 390 Cách mạng Tháng Tám, P. Bùi Hữu Nghĩa, Q. Bình Thủy, TP Cần Thơ
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Năm 2021
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp: Thí sinh tốt nghiệp THCS hoặc THPT.
- Đối với hệ Cao đẳng chính quy: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Đang cập nhật
4. Phương thức tuyển sinh
- Đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp: Xét học bạ THCS hoặc THPT.
- Đối với hệ Cao đẳng chính quy:
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Xét tuyển kết quả học tập THPT hoặc tương đương: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 15.5 điểm trở lên.
C. Học phí
- Đang cập nhật.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành nghề | Tổ hợp |
I | Khoa y dược | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
1 | Dược sĩ cao đẳng | |
2 | Kỹ thuật dược | |
3 | Điều dưỡng | |
4 | Xét nghiệm y học | |
5 | Hộ sinh | |
6 | Kỹ thuật hình ảnh y học | |
7 | Y sĩ đa khoa | |
II | Khoa ngoại ngữ | A01, D07, D01, D08, C00, C03, C04, C07, C19, C20 |
1 | Tiếng Anh | |
2 | Tiếng Trung Quốc | |
3 | Tiếng Nhật | |
4 | Tiếng Hàn Quốc | |
Khoa điện tử - Tự động hóa & truyền thông | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |
1 | Công nghệ điều khiển và tự động hóa | |
2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử,Truyền thông | |
3 | Công nghệ thông tin (Thiết kế đồ họa, Đồ họa kiến trúc, Quản trị mạng, Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Thiết kế web, Lập trình Game) | |
4 | Thương mại điện tử | |
III | Khoa kinh tế | A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 |
1 | Kế toán | |
2 | Kế toán quản trị doanh nghiệp | |
3 | Quản trị kinh doanh | |
4 | Quản trị marketing | |
5 | Quan hệ công chúng | |
6 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | |
7 | Logistics | |
8 | Kinh doanh thương mại dịch vụ | |
9 | Kế toán kiểm toán | |
10 | Thư ký văn phòng | |
11 | Tài chính ngân hàng | |
12 | Văn thư hành chính | |
13 | Luật trung cấp | |
14 | Dịch vụ pháp lý | |
15 | Quản trị bán hàng | |
16 | Quản trị nhân lực | |
IV | Khoa du lịch | A00, A01, D01, C00, C03, C04, C07, C19, C20 |
1 | Quản trị Nhà hàng | |
2 | Quản trị Khách sạn | |
3 | Quản trị du lịch | |
4 | Du lịch lữ hành | |
5 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | |
V | Khoa kỹ thuật công nghệ | A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
1 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | |
2 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | |
3 | Công nghệ Vật liệu | |
4 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | |
5 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |
6 | Cơ khí xây dựng | |
7 | Điện công nghiệp | |
8 | Bảo quản và chế biến thực phẩm | |
9 | Quản lý công nghiệp | |
10 | Thiết kế nội thất | |
11 | Đồ họa kiến trúc | |
VI | Khoa công nghệ ô tô | A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
1 | Công nghệ Ô Tô | |
2 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | |
3 | Công nghệ chế tạo máy | |
VII | Khoa sư phạm mầm non | A00, A01, D01 |
1 | Sư phạm mầm non |