- Trang chủ/
- TRUNG CẤP KĨ THUẬT - NGHIỆP VỤ VINH
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRUNG CẤP KĨ THUẬT - NGHIỆP VỤ VINH
Năm 2021
- Điện thoại: 0238 3844 749
- Fax:
- Email: btsxdvinh@gmail.com
- Website: vitapco.edu.vn
- Địa chỉ: 179 Phong Định Cảng, Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trong những năm qua, Trường trung cấp kỹ thuật và nghiệp vụ Vinh luôn luôn trú trọng công tác đào tạo định hướng nghề nghiệp. Các ngành –nghề đào tạo tại trường đều đang có nhu cầu tuyển dụng cao và dễ kiếm việc nhất hiện nay như: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, vật liệu xây dựng, Tin học, Kế toán tài chính, Kế toán doanh nghiệp, Điện dân dụng, điện công nghiệp, kỹ thuật điện lạnh và điều hòa không khí, Hàn, Cốt thép-Hàn, Kỹ thuật xây dựng,... Một số chương trình đào tạo được thiết kế định hướng theo hợp đồng cung ứng nhân lực dài hạn cho các doanh nghiệp và các nhà tuyển dụng lao động trong nước và xuất khẩu. Việc một số học sinh trường Trung cấp kỹ thuật và Nghiệp vụ Vinh đã trúng tuyển đi xuất khẩu lao động kỹ thuật tại các nước Singapore, Malaysia, …vv với mức thu nhập khá hấp dẫn là khẳng định thành công của định hướng đào tạo đúng đắn này.
Hệ đào tạo: Trung cấp
Địa chỉ: 179 Phong Định Cảng, Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tuyển sinh trong năm 2021
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển học bạ và hồ sơ.
C. HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ
- Học sinh tốt nghiệp THCS:
- Miễn phí 100% học phí học nghề trung cấp.
- Doanh nghiệp tài trợ 3 năm học phí THPT.
- Con em thuộc dân tổ thiểu số hộ nghèo, ... sẽ được hưởng các chế độ theo nghị định của nhà nước-
- Học sinh tốt nghiệp THPT:
- Học phí 600.000đ/1 tháng.
- Được ở kí túc xá miễn phí.
- Học sinh được diện ưu tiên được hưởng các chế độ của nhà nước.
- Học lức tốt sẽ được nhận học bổng của nhà trường.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
- Thời gian đào tạo: 3 năm
STT | Ngành, nghề đào tạo | Chỉ tiêu | Hệ |
1 | Điện dân dụng | 350 | Chính quy |
2 | Điện công nghiệp | ||
3 | Cốt thép – hàn | ||
4 | Nề - hoàn thiện | ||
5 | Kỹ thuật xây dựng | ||
6 | Cấp thoát nước | ||
7 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | ||
8 | Hàn | ||
9 | Kế toán doanh nghiệp | ||
10 | Tin học ứng dụng | ||
11 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |