- Trang chủ/
- TRUNG CẤP QUỐC TẾ SÀI GÒN
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRUNG CẤP QUỐC TẾ SÀI GÒN
Năm 2022
- Điện thoại: (025) 56.27.88.44
- Fax:
- Email: quangngai.sgi@gmail.com
- Website: http://trungcap.quoctesaigon.vn/
- Địa chỉ: 409/5 Nguyễn Oanh, Phường 17, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhquangngai.edu.vn/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Trung Cấp Quốc Tế Sài Gòn là nơi cung cấp cho người học các chương trình đào tạo sát thực tế, đáp ứng nhu cầu xã hội; đồng thời luôn ứng dụng những kiến thức – công nghệ mới nhất trong quá trình giảng dạy, góp phần phát triển nguồn nhân lực phục vụ cho công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu.
Đến năm 2025, Trường Trung Cấp Quốc Tế Sài Gòn sẽ trở thành một đơn vị đào tạo, nghiên cứu và tư vấn về khoa học kinh tế, kỹ thuật có uy tín nhất trong hệ thống đào tạo nghề ở miền nam. Định hướng đào tạo theo chuẩn quốc tế. Trường cung cấp cho người học môi trường giáo dục nghề nghiệp và ứng dụng khoa học tốt nhất, có tính chuyên môn cao; đảm bảo cho người học khi tốt nghiệp có đủ năng lực cạnh tranh và thích ứng nhanh với nền kinh tế
Hệ đào tạo: Trung cấp - Văn bằng 2
Địa chỉ:
- Số 41 Đường An Nhơn, Phường 17, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
- CS 01: Số 28 Đường An Phú Đông 9, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
- CS 02: Số 409/154/18 Nguyễn Tri Phương, P. An Bình, TX. Dĩ An, Bình Dương
- CS 03: Số 181 Lê Đức Thọ, Phường 17, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
- CS 04: Số 53 Đường số 9, Phường Phước Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh
- CS 05: 80B Lê Duẩn, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
- Phân Hiệu 01: 376 Hai Bà Trưng, Phường Trần Phú, TP Quảng Ngãi
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Nhận hồ sơ và xét tuyển ngày 25 hàng tháng
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT hoặc BTVH
- Tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên (học Văn bằng 2)
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển
C. HỌC PHÍ
- Bảng dưới đây
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Ngành học | Hệ đào tạo | Thời Gian Đào Tạo | Học Phí/ Học Kì |
1 | Pháp luật | Trung cấp | 16 đến 20 tháng | 4.500.000 |
Hệ Văn bằng 2 | 10 tháng | |||
2 | Kế Toán Doanh Nghiệp | Trung cấp | 16 đến 20 tháng | 4.500.000 |
Hệ Văn bằng 2 | 10 tháng | |||
3 | Tiếng Anh | Trung cấp | 16 đến 20 tháng | 4.500.000 |
Hệ Văn bằng 2 | 10 tháng | |||
4 | Thư Viện – Thiết Bị Trường Học | Trung cấp | 16 đến 20 tháng | 4.500.000 |
Hệ Văn bằng 2 | 10 tháng | |||
5 | Công Nghệ Thông Tin | Trung cấp | 16 đến 20 tháng | 4.500.000 |
Hệ Văn bằng 2 | 10 tháng | |||
6 | Văn Thư Lưu Trữ | Trung cấp | 16 đến 20 tháng | 4.500.000 |
Hệ Văn bằng 2 | ||||
7 | Dịch Vụ Thẫm Mỹ | Trung cấp | 16 đến 20 tháng | 4.500.000 |
Hệ Văn bằng 2 | 10 tháng | |||
8 | Chăm Sóc Sắc Đẹp | Trung cấp | 16 đến 20 tháng | 4.500.000 |
Hệ Văn bằng 2 | 10 tháng | |||
9 | Bảo Hộ Lao Động Và Môi Trường | Trung cấp | 16 đến 20 tháng | 4.500.000 |
Hệ Văn bằng 2 | 10 tháng | |||
10 | Công Nghệ Kỹ Thuật Thiết Bị Y tế | Trung cấp | 16 đến 20 tháng | 4.500.000 |
Hệ Văn bằng 2 | 10 tháng | |||
11 | Công nghệ Ô Tô | Trung cấp | 16 đến 20 tháng | 4.500.000 |
Hệ Văn bằng 2 | 10 tháng | |||
12 | Điện Tử Công Nghiệp | Trung cấp | 16 đến 20 tháng | 4.500.000 |
Hệ Văn bằng 2 | 10 tháng | |||
13 | Bảo vệ thực vật | Trung cấp | 16 đến 20 tháng | 4.500.000 |
Hệ Văn bằng 2 | 10 tháng | |||
14 | Kỹ Thuật Cơ Khí | Trung cấp | 16 đến 20 tháng | 4.500.000 |
Hệ Văn bằng 2 | 10 tháng | |||
15 | Y Sỹ Y Học Cổ Truyền | Trung cấp | 16 đến 20 tháng | 6.500.000 |
Hệ Văn bằng 2 | 10 tháng | |||
16 | Dược Sỹ Trung Cấp | Trung cấp | 16 đến 20 tháng | 6.000.000 |
Hệ Văn bằng 2 | 10 tháng | |||
17 | Điều Dưỡng | Trung cấp | 16 đến 20 tháng | 6.000.000 |
Hệ Văn bằng 2 | 10 tháng | |||
18 | Kỹ Thuật Xét Nghiệm | Trung cấp | 16 đến 20 tháng | 6.000.000 |
Hệ Văn bằng 2 | 10 tháng | |||
19 | Kỹ Thuật Phục Hình Răng | Trung cấp | 16 đến 20 tháng | 6.500.000 |
Hệ Văn bằng 2 | 10 tháng | |||
20 | Y Sỹ | Trung cấp | 16 đến 20 tháng | 6.500.000 |
Hệ Văn bằng 2 | 10 tháng |