- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC AN NINH NHÂN DÂN - PSU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC AN NINH NHÂN DÂN - PSU
Năm 2024
- Điện thoại: 0283.896.3883
- Fax: 0283.896.3883
- Email: info@dhannd.edu.vn
- Website: http://dhannd.edu.vn/
- Địa chỉ: Km18 Xa Lộ Hà Nội, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học An ninh nhân dân - tiền thân là Trường An ninh Trung ương Cục miền Nam đang cùng ôn lại những ký ức thật đẹp về hành trình 57 năm lịch sử anh hùng, chứa đựng những gian nan, vất vả nhưng với lòng kiên tâm, bền trí, họ đã góp phần làm nên những trang sử vẻ vang của lực lượng Công an nhân dân Việt Nam anh hùng. Trường đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao; trung tâm nghiên cứu khoa học, tham mưu chiến lược có uy tín cao; lực lượng dự bị, sẵn sàng chiến đấu của lực lượng Công an; là một trong các trung tâm hợp tác quốc tế về giáo dục, đào tạo của Bộ Công an
Hệ đào tạo: Đại học
Địa chỉ: Km 18 xa lộ Hà Nội đi Biên Hòa; phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hướng dẫn của Bộ Công an. Thí sinh dự thi bài thi đánh giá của Bộ Công an vào ngày 06, 07/07/2024 tại các điểm thi của Trường Đại học An ninh nhân dân.
2. Khu vực tuyển sinh:
- Phía Nam (Từ Đà Nẵng đến Cà Mau).
3. Đối tượng tuyển sinh:
- Chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ;
- Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND có quyết định xuất ngũ trong vòng 12 tháng tính đến tháng dự tuyển;
- Học sinh T11;
- Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển.
4. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Bộ Công an.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học Viện An ninh nhân dân không phải đóng học phí.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Địa bản | Tổng chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp theo phương thức 3 | ||
Phương thức 1 | Phương thức 2 | Phương thức 3 | |||
Vùng 4 | 50 | Nam: 05, Nữ: 01 | Nam: 05, Nữ: 01 | Nam: 35, Nữ: 03 | |
Vùng 5 | 40 | Nam: 04, Nữ: 01 | Nam: 04, Nữ: 01 | Nam: 28, Nữ: 02 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C03, D01 |
Vùng 6 | 80 | Nam: 07, Nữ: 01 | Nam: 07, Nữ: 01 | Nam: 58, Nữ: 06 | Mã bài thi BCA: CA1, CA2 |
Vùng 7 | 75 | Nam: 07, Nữ: 01 | Nam: 07, Nữ: 01 | Nam: 54, Nữ: 05 | |
Vùng 8 | 15 | Nam: 01 | Nam: 01 | Nam: 11, Nữ: 02 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Địa bàn | Tổ hợp | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Mã bài CA1 | Mã bài CA2 | |||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | |||||||||||
1 | Địa bàn 4 | A00 | 24.86 | 27.35 | 18.3 | 21.23 | 20.6 | 24.6 | 21.43 | 21.85 | 20.13 | 21.76 | ||
A01 | 26.11 | 27.63 | 17.91 | 23.3 | ||||||||||
C03 | 25.21 | 27.2 | 20.59 | 23.4 | ||||||||||
D01 | 25.98 | 27.69 | 18.29 | 23.79 | ||||||||||
2 | Địa bàn 5 | A00 | 25.68 | 28.5 | 18.9 | 22.25 | 20.45 | 24.24 | 20.57 | 21.66 | 20.56 | 25.03 | ||
A01 | 26.36 | 27.91 | 19.87 | 22.82 | ||||||||||
C03 | A01: 19.54 | A01: 25.29 | 26.53 | 27.94 | 19.97 | 23.35 | ||||||||
D01 | C03: 20.06 | C03: 26.06 | 26.88 | 29.51 | 21.07 | 23.38 | ||||||||
3 | Địa bàn 6 | A00 | D01: 21.54 | D01: 25.21 | 24.01 | 25.68 | 14.69 | 19.65 | 18.62 | 22.37 | 19.07 | 21.68 | 19.39 | 22.07 |
A01 | 24.93 | 27.33 | 14.92 | 22.36 | ||||||||||
C03 | 24.38 | 26.01 | 18.81 | 22.09 | ||||||||||
D01 | 24.56 | 26.78 | 18.27 | 21.45 | ||||||||||
4 | Địa bàn 7 | A00 | 25.83 | 27.49 | 19.86 | 22.74 | 21.14 | 23.66 | 20.84 | 21.7 | 21.23 | 23.02 | ||
A01 | 26.9 | 28.14 | 20.26 | 24.35 | ||||||||||
C03 | 26.94 | 27.84 | 21.6 | 22.25 | ||||||||||
D01 | 26.48 | 28.69 | 20.87 | 24.41 | ||||||||||
5 | Địa bàn 8 | A00 | 23.04 | - | 15.98 | - | 19.2 | 18.1 | 20.18 | 0 | 21.32 | 16 | ||
A01 | 25.76 | - | 19.52 | - | ||||||||||
C03 | 22.41 | - | 19.87 | - | ||||||||||
D01 | - | - | - | - |