- Trang chủ/
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Năm 2024
- Điện thoại: (+84) 254.730 5456
- Fax: (+84) 254 353 22 33
- Email: dhbrvt@bvu.edu.vn
- Website: https://bvu.edu.vn/
- Địa chỉ: 80 Trương Công Định, Phường 3, Tp.Vũng Tàu - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu hiện là trường đại học duy nhất ở thành phố biển Vũng Tàu xinh đẹp - nơi có tiềm năng kinh tế biển và du lịch bậc nhất trong cả nước, đồng thời là một trong những địa danh được thiên nhiên ưu đãi, ban tặng những cảnh quan vô cùng nên thơ và hùng vĩ với núi non trùng điệp và biển cả bao la.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ:
Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT (hoặc các năm trước) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và BVU quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu tuyển sinh trong cả nước.
4.Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và HK1 lớp 12): từ 18 điểm trở lên
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12: từ 18 điểm trở lên
- Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Chi tiết xem Tại đây
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành / Chương trình | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C00: Văn – Sử – Địa D01: Toán – Văn – Anh |
2 | Logistics cảng biển – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | 7510605C1 | |
3 | Logistics cảng hàng không – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | 7510605C2 | |
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
5 | Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) | 7340120C1 | |
6 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
7 | Quản trị nhà hàng – khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) | 7810201C1 | |
8 | Quản trị du lịch – nhà hàng – khách sạn (ngành Quản trị khách sạn) | 7810201C2 | |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
11 | Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh) | 7340101C1 | |
12 | Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh) | 7340101C2 | |
13 | Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh) | 7340101C3 | |
14 | Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh) | 7340101C4 | |
15 | Marketing | 7340115 | |
16 | Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing) | 7340115C1 | |
17 | Digital marketing (ngành Marketing) | 7340115C2 | |
18 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
19 | Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính – Ngân hàng) | 7340201C1 | |
20 | Kế toán | 7340301 | |
21 | Kế toán tài chính (ngành Kế toán) | 7340301C1 | |
22 | Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) | 7340301C2 | |
23 | Luật | 7380101 | A01: Toán – Lý – Anh |
24 | Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật) | 7380101C1 | C00: Văn – Sử – Địa |
25 | Tâm lý học | 7310401 | C20: Văn – Địa – GDCD |
26 | Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) | 7310401C1 | D01: Toán – Văn – Anh |
27 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00: Toán – Lý – Hóa |
28 | Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin) | 7480201C1 | A01: Toán – Lý – Anh |
29 | Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin) | 7480201C2 | C01: Văn – Toán – Lý |
30 | Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin) | 7480201C3 | D01: Toán – Văn – Anh |
31 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
32 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | |
33 | Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | 7510301C1 | |
34 | Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | 7510301C2 | |
35 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | |
36 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | |
37 | Điều dưỡng (Thời gian học: 4 năm – 11 học kỳ) | 7720301 | A00: Toán – Lý – Hóa |
B00: Toán – Hóa – Sinh | |||
B08: Toán – Sinh – Anh | |||
38 | Dược học (Thời gian học: 5 năm – 14 học kỳ – Nhận bằng Dược sĩ) | 7720201 | C08: Văn – Hóa – Sinh |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Tên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||
Xét điểm THPT | Xét điểm học bạ | Thi tốt nghiệp THPT | Học bạ | ĐGNL | Xét điểm THPT | Học bạ | Học bạ | Xét điểm THPT | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Logistics quản lý cảng -Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận quốc tế | 18 | 15 | ||||||||
Quản lý dịch vụ vận tải | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Thương mại điện tử | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Luật kinh tế | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Luật thương mại quốc tế | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Luật hành chính | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Kế toán kiểm toán | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Kế toán tài chính | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Quản trị kinh doanh BĐS | 18 | 15 | ||||||||
Quản trị doanh nghiệp | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Quản trị nguồn nhân lực | 18 | 15 | ||||||||
Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Kinh doanh quốc tế | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Quản trị marketing và tổ chức sự kiện | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Quản trị Tài chính - Ngân hàng | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Tài chính doanh nghiệp | 18 | 15 | ||||||||
Quản trị truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Kinh doanh kỹ thuật số | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Đông phương học | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Ngôn ngữ Nhật Bản (được chọn tiếng Anh hoặc tiếng Nhật) | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học) | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Văn hoá du lịch | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Văn hoá truyền thông | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Quan hệ công chúng | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Tiếng Anh thương mại | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Tiếng Anh du lịch | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Tâm lý học | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Tâm lý trị liệu | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Tâm lý lâm sàng | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Điện công nghiệp và dân dụng | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Điện tử công nghiệp | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Điều khiển và tự động hoá | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Kỹ thuật điện | 18 | 15 | ||||||||
Năng lượng tái tạo | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Điều dưỡng | - | 19 | 19.5 | 19 | 19.5 | 600 | 19 | 19.5 | 19.5 | 19 |
Dược học | - | 21 | - | 24 | 21 | 700 | 21 | 24 | 24 | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
- Du lịch sức khỏe | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
- Du lịch nghỉ dưỡng biển | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Quản trị khách sạn | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Quản trị nhà hàng - khách sạn | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 | |
Quản trị du lịch nhà hàng - khách sạn | 18 | 15 | ||||||||
Tài chính - Ngân hàng | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Tài chíng | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Công nghệ tài chính | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Marketing | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Markteing thương hiệu | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Digital Marketing | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Luật | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Luật dân sự | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Luật hành chính | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Luật kinh tế | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Quản trị - Luật | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Quản rị mạng và an toàn thông tin | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Lập trình ứng dụng di động và game | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Công nghệ cơ khĩ | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 19.5 | 19 |
Cơ điện tử | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Cơ khí chế tạo máy | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Thiết kế nội thất | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Công nghệ hóa dầu | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Hóa mỹ phẩm - thực phẩm dược | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Kỹ thuật hóa học và quản lý công nghiệp | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Công nghệ thực phẩm ứng dụng | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Quản lý chất lượng thực phẩm | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Chế biến và marketing thực phẩm | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Thương mại quốc tế - KD trực tuyến | 18 | 15 |