- Trang chủ/
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Năm 2023
- Điện thoại: (+84) 254.730 5456
- Fax: (+84) 254 353 22 33
- Email: dhbrvt@bvu.edu.vn
- Website: https://bvu.edu.vn/
- Địa chỉ: 80 Trương Công Định, Phường 3, Tp.Vũng Tàu - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu hiện là trường đại học duy nhất ở thành phố biển Vũng Tàu xinh đẹp - nơi có tiềm năng kinh tế biển và du lịch bậc nhất trong cả nước, đồng thời là một trong những địa danh được thiên nhiên ưu đãi, ban tặng những cảnh quan vô cùng nên thơ và hùng vĩ với núi non trùng điệp và biển cả bao la.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ:
Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Đợt 1: 01/12/2022 – 31/03/2023
- Đợt 2: 01/04/2023 – 30/06/2023
- Đợt 3: 01/07/2023 – 30/07/2023
- Đợt 4: 01/08/2023 – 30/09/2023
- Đợt 5: 01/10/2023 – 30/10/2023 (nếu còn chỉ tiêu).
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp năm 2022 (hoặc các năm trước) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và BVU quy định.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; Có kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM năm 2022 đạt ngưỡng điểm xét tuyển do BVU quy định.
- Thí sinh có điểm xét tuyển là tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển hoặc tổng ĐTB cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh 2022.
3.Phạm vi tuyển sinh
- Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu tuyển sinh trong cả nước.
4.Phương thức tuyển sinh
- Phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT
- Phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Học phí của một học kỳ tương ứng với số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó (Riêng học kỳ 1 Trường sắp xếp và quy định sẵn số học phần và tổng tín chỉ cho sinh viên).
- Học phí năm thứ nhất từ 810.000 – 900.000đ/tín chỉ (ngành Dược học là 1.380.000đ/tín chỉ; Điều dưỡng là 1.120.000đ/tín chỉ).
- Từ năm thứ hai trở đi, học phí có thể được điều chỉnh tăng không quá 8% so với đơn giá tín chỉ của năm học trước đó.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7510605 | Logsitcs và quản lý chuỗi cung ứng | A00, C00, C20, D01 |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, C00, C20, D01 |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00, C20, C15, D01 |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C20, C15, D01 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, C00, C20, D01 |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C14, D01 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C14, D01 |
8 | 7340115 | Marketing | A00, C00, C20, D01 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D15, D66 |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00, C19, C10, D01 |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00, C19, C10, D01 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 |
15 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 |
17 | 7380101 | Luật | A00, C00, C20, D01 |
18 | 7720201 | Dược học | A00, A02, B00, B08 |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | A02, B00, B03, C08 |
20 | 7310401 | Tâm lý học | C00, C19, C20, D01 |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, C02, D07 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Tên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||||
Xét điểm THPT | Xét điểm học bạ | Thi tốt nghiệp THPT | Học bạ | ĐGNL | Xét điểm THPT | Học bạ | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng .Chuyên ngành: | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Tổ chức quản lý cảng -Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Quản lý dịch vụ vận tải | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Thương mại điện tử | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Luật .Chuyên ngành: | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Luật kinh tế | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Luật thương mại quốc tế | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Luật hành chính | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Kế toán. Chuyên ngành: | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Kế toán kiểm toán | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Kế toán tài chính | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh.Chuyên ngành: | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Quản trị doanh nghiệp | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Quản trị marketing và tổ chức sự kiện | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Quản trị Tài chính - Ngân hàng | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Quản trị truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Kinh doanh kỹ thuật số | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Đông phương học. Chuyên ngành: | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Nhật Bản (được chọn tiếng Anh hoặc tiếng Nhật) | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học) | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Văn hoá du lịch | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Văn hoá truyền thông | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Quan hệ công chúng | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh.Chuyên ngành: | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Tiếng Anh thương mại | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Tiếng Anh du lịch | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Tâm lý học. Chuyên ngành: | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Tâm lý học | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Tâm lý trị liệu | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Tâm lý lâm sàng | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử. Chuyên ngành: | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Điện công nghiệp và dân dụng | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Điện tử công nghiệp | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Điều khiển và tự động hoá | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Năng lượng tái tạo | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Điều dưỡng | - | 19 | 19.5 | 19 | 19.5 | 600 | 19 | 19.5 |
Dược học | - | 21 | - | 24 | 21 | 700 | 21 | 24 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
- Du lịch sức khỏe | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
- Du lịch nghỉ dưỡng biển | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Quản trị khách sạn | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Quản trị khách sạn | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Quản trị nhà hàng - khách sạn | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Tài chíng | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Công nghệ tài chính | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Marketing | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Markteing thương hiệu | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Digital Marketing | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Marketing và tổ chức sự kiện | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Luật | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Luật dân sự | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Luật hành chính | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Luật kinh tế | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Quản trị - Luật | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Quản rị mạng và an toàn thông tin | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Lập trình ứng dụng di động và game | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Công nghệ cơ khĩ | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Cơ điện tử | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Cơ khí chế tạo máy | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Thiết kế nội thất | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Công nghệ hóa dầu | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Hóa mỹ phẩm - thực phẩm dược | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Kỹ thuật hóa học và quản lý công nghiệp | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Công nghệ thực phẩm ứng dụng | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Công nghệ thực phẩm ứng dụng | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Quản lý chất lượng thực phẩm | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Chế biến và marketing thực phẩm | - | - | - | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |