- Trang chủ/
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM - HCMUT
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM - HCMUT
Năm 2025
- Điện thoại: (028) 38 651 670 hoặc (028) 38 647 256 (Ext: 5282, 5283)
- Fax:
- Email: http://mail.hcmut.edu.vn
- Website: http://www.hcmut.edu.vn/vi
- Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP HCM - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Bách Khoa – ĐH Quốc Gia TP.HCM, trường đại học kỹ thuật có truyền thống lâu đời nhất ở các tỉnh phía Nam, đồng thời là trường đại học trẻ trung năng động trong tư duy và hành động. Hơn 60 năm hình thành và phát triển kể từ cột mốc thành lập Trung tâm Quốc Gia Kỹ thuật Phú Thọ vào năm 1957, trải qua nhiều bước chuyển mình của lịch sử cùng TP. Hồ Chí Minh và đất nước, các thế hệ giảng viên, cán bộ viên chức và sinh viên trường đại học Bách Khoa vẫn đồng lòng chung sức giữ vững thương hiệu của trường đại học kỹ thuật hàng đầu về đào tạo và nghiên cứu khoa học của khu vực phía Nam cũng như của cả nước, thành viên nòng cốt của Đại học Quốc gia TP.HCM, góp phần xứng đáng vào sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh
- Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1 (TTBO): Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, chỉ tiêu: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu..
- Phương thức 2 (THOP): Xét tuyển Tổng hợp, chỉ tiêu: 95% ~ 99% tổng chỉ tiêu
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Chi tiết: Tại đây
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Chỉ tiêu |
A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | ||
106 | Khoa học Máy tính | 240 |
(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm) | ||
107 | Kỹ thuật Máy tính | 100 |
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số) | ||
108 | Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạch | 670 |
(Nhóm ngành: Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Thiết kế Vi mạch) | ||
109 | Kỹ Thuật Cơ khí | 300 |
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế) | ||
110 | Kỹ Thuật Cơ Điện tử | 105 |
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật Robot) | ||
112 | Dệt - May | 90 |
(Ngành/chuyên ngành: Công nghệ Dệt, May; Công nghệ May - Thời trang; Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Sợi dệt) | ||
128 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp | 70 |
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) | ||
140 | Kỹ thuật Nhiệt | 80 |
(Chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt lạnh; Kỹ thuật nhiệt) | ||
114 | Hoá - Thực phẩm - Sinh học | 330 |
(Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Hóa dược, Công nghệ Mỹ phẩm) | ||
115 | Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng | 470 |
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng) | ||
117 | Kiến Trúc | 90 |
(Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan) | ||
148 | Kinh tế Xây dựng | 120 |
120 | Dầu khí - Địa chất | 90 |
(Nhóm ngành: Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Địa chất) | ||
147 | Địa Kỹ thuật Xây dựng | 40 |
129 | Kỹ thuật Vật liệu | 180 |
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Vật liệu Kim Loại, Kỹ thuật Vật liệu Năng lượng, Kỹ thuật Vật liệu Polyme, Kỹ thuật Vật liệu Silicat) | ||
137 | Vật lý Kỹ thuật | 50 |
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật) | ||
138 | Cơ Kỹ thuật | 50 |
146 | Khoa học Dữ liệu | 30 |
142 | Kỹ thuật Ô tô | 90 |
145 | (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không | 60 |
(Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không) | ||
123 | Quản lý Công nghiệp | 80 |
(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành) | ||
153 | Quản trị Kinh doanh (Dự kiến TS2025) | 40 |
125 | Tài nguyên và Môi trường | 120 |
(Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, Kỹ thuật Môi trường) | ||
141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 110 |
B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) | ||
208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | 150 |
(Chuyên ngành: Vi mạch – Hệ thống Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa, Hệ thống Viễn thông) | ||
C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH | ||
206 | Khoa học Máy tính | 130 |
(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm) | ||
207 | Kỹ thuật Máy tính | 80 |
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số) | ||
258 | Thiết kế Vi mạch (Dự kiến TS2025) | 40 |
257 | Năng lượng Tái tạo (Dự kiến TS2025) | 40 |
(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Điện) | ||
209 | Kỹ thuật Cơ khí | 50 |
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế) | ||
210 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | 50 |
211 | Kỹ thuật Robot | 50 |
(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử) | ||
214 | Kỹ thuật Hóa học | 150 |
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược; Công nghệ Mỹ phẩm) | ||
218 | Công nghệ Sinh học | 40 |
254 | Công nghệ Sinh học số (Dự kiến TS2025) | 40 |
(Chuyên ngành của ngành Công nghệ Sinh học) | ||
219 | Công nghệ Thực phẩm | 40 |
215 | Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng | 120 |
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông) | ||
217 | Kiến trúc Cảnh quan | 45 |
(Chuyên ngành của ngành Kiến trúc) | ||
220 | Kỹ thuật Dầu khí | 50 |
223 | Quản lý Công nghiệp | 90 |
(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành) | ||
253 | Kinh doanh số (Dự kiến TS2025) | 40 |
(Chuyên ngành của ngành Quản trị Kinh doanh) | ||
225 | Tài nguyên và Môi trường | 60 |
(Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường) | ||
255 | Kinh tế Tuần hoàn (Dự kiến TS2025) | 40 |
(Chuyên ngành của ngành Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên) | ||
228 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp | 60 |
(Nhóm ngành Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) | ||
229 | Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao | 40 |
(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Vật liệu) | ||
237 | Kỹ thuật Y sinh | 30 |
(Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật) | ||
242 | Kỹ thuật Ô tô | 50 |
245 | Kỹ thuật Hàng không | 40 |
D. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN | ||
266 | Khoa học Máy tính | 40 |
(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm) | ||
268 | Cơ Kỹ thuật | 30 |
E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN) | ||
108 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | Nhật Bản | 20 |
306 | Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ | 150 |
307 | Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand | |
308 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc | |
309 | Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc | |
310 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc | |
313 | Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc | |
314 | Kỹ thuật Hóa học | Úc | |
315 | Kỹ thuật Xây dựng | Úc | |
319 | Công nghệ Thực phẩm | New Zealand | |
320 | Kỹ thuật Dầu khí | Úc | |
323 | Quản lý Công nghiệp | Úc | |
325 | Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc | |
342 | Kỹ thuật Ô tô | Úc | |
345 | Kỹ thuật Hàng không | Úc | |
E2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CỬ NHÂN KỸ THUẬT QUỐC TẾ | ||
406 | Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng | 100 |
416 | Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng | 100 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Điểm ĐGNL | Phương thức 5 - Xét tuyển Tổng hợp | ||||||
Khoa học máy tính | 23.25 | 25.75 | 28 | 974 | 75.99 | 79,84 | 84.16 |
Kỹ thuật máy tính | 23.25 | 25 | 27.25 | 940 | 66.86 | 78,26 | 82.87 |
Kỹ thuật Điện tử- Viễn thông | 21.5 | 24 | 26.75 | 837 | 60 | 66,59 | 80.03 |
Kỹ thuật điện | 21.5 | 24 | 26.75 | 837 | 60 | 0 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.5 | 24 | 26.75 | 837 | 60 | 66,59 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 21.25 | 23.5 | 27 | 919 | 62.57 | 81,81 | 81.33 |
Kỹ thuật cơ khí | 21.25 | 23.5 | 26 | 805 | 60.29 | 58,49 | 73.89 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 18 | 22 | 25.25 | 748 | 57.79 | 60,46 | 72.01 |
Kỹ thuật dệt | 18.75 | 21 | 23.5 | 706 | 58.08 | 57,3 | |
Công nghệ dệt may | 18.75 | 21 | 23.5 | 706 | 57,3 | 55.51 | |
Công nghệ sinh học | 22 | 23.75 | 26.75 | 907 | 58.68 | 70,83 | |
Kỹ thuật hóa học | 22 | 23.75 | 26.75 | 907 | 58.68 | 70,83 | |
Công nghệ thực phẩm | 22 | 23.75 | 26.75 | 907 | 58.68 | 70,83 | |
Kỹ thuật xây dựng | 18.25 | A00: 19.5 A01: 21.25 | 24 | 700 | 56.1 | 55,4 | |
KỸ thuật xây dựng công trinh giao thông | 18.25 | A00: 19.5 A01: 21.25 | 24 | 700 | 56.1 | 55,4 | |
Kỹ thuật công trinh biển | 18.25 | A00: 19.5 A01: 21.25 | 24 | 56.1 | |||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18.25 | A00: 19.5 A01: 21.25 | 24 | 56.1 | |||
Kỹ thuật Xây dựng công trinh Thủy | 18.25 | A00: 19.5 A01: 21.25 | 24 | 56.1 | |||
Kiến trúc | 18 | 19.75 | 24.5 | 57.74 | 59,36 | 70.85 | |
Kỹ thuật địa chất | 19.25 | 21 | 23.75 | 708 | 60.35 | 58,05 | 66.11 |
Kỹ thuât dầu khí | 19.25 | 21 | 23.75 | 708 | 60.35 | 58,02 | 66.11 |
Quản lý công nghiệp | 22 | 23.75 | 26.5 | 884 | 57.98 | 65,17 | 77.28 |
Kỹ thuật môi trường | 18.75 | 21 | 24.5 | 797 | 60.26 | 54 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.75 | 21 | 24.5 | 797 | 60.26 | 54 | 61.98 |
Kỹ thuật hàng không | 19.5 | 23 | 26.5 | 868 | 64.6 | 59,94 | |
Kỹ thuật Ô tô | 22 | 25 | 27.25 | 893 | 60.13 | 68,73 | 78.22 |
Kỹ thuật tàu thủy | 21.75 | 23 | 26.5 | 868 | 64.6 | 59,94 | |
Kỹ thuật Hệ Thống Công Nghiệp | 22.25 | 24.5 | 27.25 | 946 | 61.27 | 73,51 | |
Kỹ thuật vật liệu | 18 | 19.75 | 23 | 707 | 59.62 | 55,36 | 68.5 |
KỸ thuật Trắc địa - bản đồ | 18 | A00: 19.5 A01: 21.25 | 24 | 56.1 | |||
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 18 | A00: 19.5 A01: 21.25 | 24 | 56.1 | |||
Vật lý kỹ thuật | 18.75 | 21.5 | 25.5 | 831 | 62.01 | 60,81 | 73.86 |
Cơ kỹ thuật | 19.25 | 22.5 | 25.5 | 752 | 63.17 | 60,65 | 74.7 |
Bảo dưỡng công nghiệp | 17 | 19 | 21.25 | 700 | 59.91 | 57,33 | 65.44 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 22.25 | 24.5 | 27.25 | 945 | 61.27 | 73,51 | |
Khoa học máy tính (CLC) | 22 | 24 | 27.25 | - | 67.24 | 75,63 | 83.63 |
Kỹ thuật máy tính (CLC) | 21 | 20 | 26.25 | - | 65 | 61,39 | 80.41 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) | 21 | 21 | 26.25 | - | 64.99 | 62,28 | |
Kỹ thuật cơ khí (CLC) | 19 | 22.25 | 23.25 | - | 60.02 | 58,49 | 65.77 |
Kỹ thuật hóa học (CLC) | 21 | 18 | 25.5 | - | 60.01 | 60,93 | 64.68 |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 17 | 21.5 | 21 | - | 60.01 | 55,4 | |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 19 | 18 | 25 | - | 63.22 | 61,12 | 60.11 |
Kỹ thuật dầu khí (CLC) | 17 | 20 | 21 | - | 60.01 | 58,02 | 57.88 |
Quản lý công nghiệp (CLC) | 19.5 | 18 | 23.75 | - | 60.01 | 61,41 | 65.03 |
Kỹ thuật Ô tô (CLC) | 20 | 22 | 25.75 | - | 60.13 | 60,7 | 65.87 |
Kỹ thuật Điện - điện tử CTTT - GD bằng TA | - | - | - | - | 60 | 61,66 | 76.71 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CT Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng anh) | - | - | - | - | 64.33 | 62,28 | 78 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông CTCLC | - | - | - | - | 60.01 | 55,4 | |
Kiến trúc CTCLC | - | - | - | - | 60.01 | 59,36 | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng anh) | - | - | - | - | 60.26 | 54 | 61.59 |
Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CT Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng anh) | - | - | - | - | 64.8 | 60,78 | |
Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng anh) | - | - | - | - | 62.01 | 60,81 | 57.23 |
Kỹ Thuật Hàng Không (CT Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng anh) | - | - | - | - | 67.14 | 59,94 | 73.5 |
Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) | - | - | - | - | 61.92 | 75,63 | 79.63 |
Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) | - | - | - | - | 62.37 | 59,77 | 68.75 |
Công nghệ sinh học (CLC bằng tiếng Anh) | - | - | - | - | 63.99 | 63,05 | 70.91 |
Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng Anh) | - | - | - | - | 60.01 | 55,36 | 57.96 |
Logistics và hệ thống công nghiệp | 80.1 | ||||||
Hoá - Thực phẩm - Sinh học | 77.36 | ||||||
Xây dựng và quản trị dự án xây dựng | 62.01 | ||||||
Kinh tế xây dựng | 58.59 | ||||||
Địa kỹ thuật xây dựng | 55.38 | ||||||
Khoa học Dữ liệu | 82.14 | ||||||
Tàu thuỷ - Hàng không | 75.38 | ||||||
Kỹ Thuật Robot (CT giảng dạy bằng tiếng anh) | 73.1 | ||||||
Quản trị dự án xây dựng và kỹ thuật XD (CT Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng anh) | 58.59 | ||||||
Kiến trúc cảnh quan CLC | 61.08 | ||||||
Logistics và hệ thống công nghiệp (CT Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng anh) | 74.47 |