- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI - HUST
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI - HUST
Năm 2023
- Điện thoại: 0348464081
- Fax: +84348464081
- Email: hcth@hust.edu.vn
- Website: https://www.hust.edu.vn
- Địa chỉ: số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà NộI - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.google.com/maps/place/Tr%C6%B0%E1%BB%9Dng+%C4%90%E1%BA%A1i+h%E1%BB%8Dc+B%C3%A1ch+khoa+H%C3%A0+N%E1%BB%99i/@21.0055546,105.8412741,17z/data=!3m1!4b1!4m5!3m4!1s0x3135ac76ccab6dd7:0x55e92a5b07a97d03!8m2!3d21.0070516!4d105.8428957
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là trường đại học đa ngành về kỹ thuật được thành lập ngày 15 tháng 10 năm 1956. Trường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nền giáo dục Việt Nam. Với nhiều đóng góp cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, Trường đã được Đảng và Nhà nước tặng nhiều danh hiệu và phần thưởng quý giá cho các cá nhân và tập thể Trường.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Phương thức xét tuyển
- Phương thức xét tuyển tài năng (XTTN)
- Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả bài thi đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2023
- Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thông tin tuyển sinh: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy của ĐHBK Hà Nội được xác định theo từng khóa, ngành/chương trình đào tạo căn cứ chi phí đào tạo, tuân thủ quy định của Nhà nước. Đối với khóa nhập học năm 2023 (K68), học phí của năm học 2023-2024 như sau: tại mục 1.10
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT | Chương trình/ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Phương thức xét tuyển/ Tổ hợp xét tuyển | ||
XTTN | ĐGTD | THPT | ||||
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | ||||||
1 | Kỹ thuật Sinh học | 80 | BF1 | x | x (K00) | x (A00, B00, D07) |
2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 200 | BF2 | x | x (K00) | x (A00, B00, D07) |
3 | Kỹ thuật Hóa học | 520 | CH1 | x | x (K00) | x (A00, B00, D07) |
4 | Hóa học | 120 | CH2 | x | x (K00) | x (A00, B00, D07) |
5 | Kỹ thuật In | 40 | CH3 | x | x (K00) | x (A00, A01, D07) |
6 | Công nghệ Giáo dục | 60 | ED2 | x | x (K00) | x (A00, A01, D01) |
7 | Kỹ thuật điện | 220 | EE1 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
8 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | 500 | EE2 | x | x | x |
(K00) | (A00, A01) | |||||
9 | Quản lý năng lượng (thay thế cho Kinh tế Công nghiệp không tuyển sinh từ 2023) | 60 | EM1 | x | x (K00) | x (A00, A01, D01) |
10 | Quản lý Công nghiệp | 80 | EM2 | x | x (K00) | x (A00, A01, D01) |
11 | Quản trị Kinh doanh | 100 | EM3 | x | x (K00) | x (A00, A01, D01) |
12 | Kế toán | 80 | EM4 | x | x (K00) | x (A00, A01, D01) |
13 | Tài chính-Ngân hàng | 60 | EM5 | x | x (K00) | x (A00, A01, D01) |
14 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | 480 | ET1 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
15 | Kỹ thuật Y sinh | 60 | ET2 | x | x (K00) | x (A00, A01, B00) |
16 | Kỹ thuật Môi trường | 120 | EV1 | x | x (K00) | x (A00, B00, D07) |
17 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 80 | EV2 | x | x (K00) | x (A00, B00, D07) |
18 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 180 | FL1 | x | - | x (D01) |
19 | Kỹ thuật Nhiệt | 250 | HE1 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
20 | CNTT: Khoa học Máy tính | 300 | IT1 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
21 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 200 | IT2 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
22 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 300 | ME1 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
23 | Kỹ thuật Cơ khí | 500 | ME2 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
24 | Toán-Tin | 120 | MI1 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
25 | Hệ thống Thông tin quản lý | 60 | MI2 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
26 | Kỹ thuật Vật liệu | 260 | MS1 | x | x (K00) | x (A00, A01, D07) |
27 | Vật lý Kỹ thuật | 150 | PH1 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
28 | Kỹ thuật Hạt nhân | 30 | PH2 | x | x (K00) | x (A00, A01, A02) |
29 | Vật lý Y khoa | 40 | PH3 | x | x (K00) | x (A00, A01, A02) |
30 | Kỹ thuật Ô tô | 200 | TE1 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
31 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 90 | TE2 | x | x | x |
(K00) | (A00, A01) | |||||
32 | Kỹ thuật Hàng không | 50 | TE3 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
33 | Công nghệ Dệt May | 220 | TX1 | x | x (K00) | x (A00, A01, D07) |
Các chương trình mới năm 2023 | ||||||
34 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 40 | MS2 | x | x (K00) | x (A00, A01, D07) |
35 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 40 | MS3 | x | x (K00) | x (A00, A01, D07) |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CỦA ĐHBK HÀ NỘI) | ||||||
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh | ||||||
36 | Kỹ thuật sinh học (chương trình mới) | 40 | BF-E19 | x | x (K00) | x (A00, B00, D07) |
37 | Kỹ thuật Thực phẩm | 80 | BF-E12 | x | x (K00) | x (A00, B00, D07) |
38 | Kỹ thuật Hóa dược | 80 | CH-E11 | x | x (K00) | x (A00, B00, D07) |
39 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | 50 | EE-E18 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
40 | Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa | 100 | EE-E8 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
41 | Phân tích Kinh doanh | 100 | EM-E13 | x | x | x |
(K00) | (D07, A01, D01) | |||||
42 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 120 | EM-E14 | x | x (K00) | x (D07, A01, D01) |
43 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện | 60 | ET-E16 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
44 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 60 | ET-E4 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
45 | Kỹ thuật Y sinh | 40 | ET-E5 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
46 | An toàn không gian số - Cyber Security | 40 | IT-E15 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
47 | Công nghệ Thông tin Global ICT | 100 | IT-E7 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
48 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 100 | IT-E10 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
49 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 120 | ME-E1 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
50 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | 50 | MS-E3 | x | x (K00) | x (A00, A01, D07) |
51 | Kỹ thuật Ô tô | 80 | TE-E2 | x | x (K00) | x (A00, A01) |
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ | ||||||
52 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | 60 | ET-E9 | x | x (K00) | x (A00, A01, D28) |
53 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | 240 | IT-E6 | x | x (K00) | x (A00, A01, D28) |
54 | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | 40 | IT-EP(2) | x | x (K00) | x (A00, A01, D29) |
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác | ||||||
55 | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | 40 | ET-LUH | x | x (K00) | X (A00, A01, D26) |
56 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | 40 | ME-LUH | x | x (K00) | x (A00, A01, D26) |
57 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 90 | ME-NUT | x | x (K00) | x (A00, A01, D28) |
58 | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | 40 | ME-GU | x | x (K00) | x (A00, A01) |
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV | ||||||
59 | Cơ khí Hàng không | 35 | TE-EP | x | x (K00) | x (A00, A01, D29) |
60 | Tin học công nghiệp và Tự động hóa | 40 | EE-EP | x | x (K00) | x (A00, A01, D29) |
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | ||||||
61 | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | 80 | TROY-BA | x | x (K00) | x (A00, A01, D01) |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2023 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||
DGTD | THPT | DGTD | THPT | ||||
Kỹ thuật Cơ điện tử | 25,4 | 26.3 | 26.91 | 14.18 | 26.33 | 65.81 | 24.6 |
Kỹ thuật Cơ khí | 23,86 | 21.06 | 25.78 | 14.18 | 23.5 | 57.23 | 24.96 |
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tac với ĐH Griffith (Úc) | 23.88 | 14 | 23.36 | 52.45 | 23.32 | ||
Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | 24,06 | 24.5 | 26.3 | 14.18 | 24.28 | 60.00 | 25.47 |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 25.16 | 14.18 | 23.29 | 56.08 | 24.02 | ||
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagoya (Nhật Bản) | 24.88 | 14.18 | 23.21 | 53.95 | 23.85 | ||
Kỹ thuật Ô tô | 25,05 | 26.75 | 26.94 | 14.04 | 26.41 | 64.28 | 26.48 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực | 23,7 | 26.46 | 25.7 | 14.04 | 24.16 | 56.41 | 25.31 |
Kỹ thuật Hàng không | 24,7 | 26.94 | 14.04 | 24.23 | 60.39 | 25.50 | |
Cơ khí Hàng không (CT Việt-Pháp PFIEV) | 24.76 | 14 | 23.55 | 51.50 | 23.70 | ||
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | 24,23 | 23.4 | 26.11 | 14.04 | 24.06 | 57.4 | 25.00 |
Kỹ thuật Nhiệt | 22,3 | 19 | 24.5 | 14.39 | 23.26 | 53.84 | 23.94 |
Kỹ thuật Vật liệu | 21,4 | 25.18 | 24.65 | 14.25 | 23.16 | 54.37 | 23.25 |
Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu | 21,6 | 19.56 | 23.99 | 14.25 | 23.16 | 50.40 | 21.50 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 24,8 | 23 | 26.8 | 14.05 | 24.5 | 66.46 | 26.46 |
Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông | 24,6 | 23 | 26.59 | 16.92 | 24.19 | 64.17 | 25.99 |
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 25.13 | 14.5 | 23.15 | 56.67 | 24.30 | ||
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | 24.1 | 21.1 | 25.88 | 15.25 | 23.89 | 56.55 | 23.70 |
Chương trình tiên tiến Truyền thông đa phương tiện và Kỹ thuật đa phương tiện | 26.59 | 17.73 | 24.71 | 62.72 | 25.73 | ||
Toán-Tin | 25,2 | 27 | 14.43 | 26.45 | 70.57 | 27.21 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 24,8 | 22.15 | 27 | 14.44 | 26.54 | 67.29 | 27.06 |
Kỹ thuật Điện | 24,28 | 27.01 | 26.5 | 14.4 | 23.05 | 61.27 | 25.55 |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | 26,5 | 24.41 | 27.46 | 17.43 | 27.6 | 72.23 | 27.57 |
Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện | 25,2 | 27.43 | 27.26 | 17.04 | 25.99 | 68.74 | 26.74 |
Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | 25.71 | 14.4 | 23.55 | 56.27 | 24.47 | ||
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (CT Việt - Pháp PFIEV) | 26.14 | 14 | 23.99 | 58.29 | 25.14 | ||
Kỹ thuật Hóa học | 22,3 | 25.26 | 25.2 | 14.05 | 23.03 | 50.60 | 23.70 |
Hóa học | 21,1 | 19 | 24.96 | 14.05 | 23.03 | 51.58 | 23.04 |
Kỹ thuật in | 21,1 | 24.51 | 24.45 | 14.05 | 23.03 | 53.96 | 22.7 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược | 23,1 | 26.5 | 26.4 | 15.35 | 23.7 | 55.83 | 23.44 |
Kỹ thuật Sinh học | 23,4 | 20.53 | 25.34 | 14.5 | 23.25 | 51.84 | 21 |
Kỹ thuật Thực phẩm | 24 | 21.07 | 25.94 | 15.6 | 23.35 | 56.05 | 24.49 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | 23 | 24.44 | 15.6 | 23.35 | 54.80 | 22.70 | |
Kỹ thuật Môi trường | 20,2 | 19 | 24.01 | 14.05 | 23.03 | 51.12 | 21 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 23.53 | 14 | 23.03 | 50.60 | 21.00 | ||
Vật lý kỹ thuật | 22,1 | 25.64 | 14.5 | 23.29 | 54.68 | 24.28 | |
Kỹ thuật hạt nhân | 22 | 24.7 | 24.48 | 14 | 23.29 | 52.56 | 22.31 |
Kinh tế công nghiệp | 21,9 | 20.54 | 25.65 | 14.88 | 24.3 | ||
Quản lý công nghiệp | 22,3 | 25.05 | 25.75 | 17.67 | 23.3 | 53.55 | 25.39 |
Quản trị kinh doanh | 23.3 | 22.7 | 26.04 | 15.1 | 25.35 | 55.58 | 25.83 |
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 23.25 | 14 | 23.4 | 51.11 | 23.7 | ||
Kế toán | 22,6 | 25.3 | 25.76 | 15.23 | 25.2 | 51.04 | 25.52 |
Tài chính-Ngân hàng | 22.5 | 19 | 25.83 | 14.28 | 25.2 | 52.45 | 25.75 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 22,6 | 26.39 | 16.28 | 23.06 | 25.45 | ||
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 23,2 | 24.1 | 26.11 | 16.28 | 23.06 | 25.17 | |
Công nghệ giáo dục | 20,6 | 23.8 | 24.8 | 14.5 | 23.15 | 58.69 | 24.55 |
Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh | 22 | 25.55 | 15.16 | 24.18 | 51.42 | 25.47 | |
Chương trình tiên tiến Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.3 | 15.03 | 24.51 | 52.57 | 25.69 | ||
Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT | 24,95 | 27.51 | 26.93 | 14.78 | 24.14 | 65.23 | 26.45 |
CNTT: Khoa học máy tính | 27,42 | 27.56 | 28.43 | 22.25 | 83.90 | 29.42 | |
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 25.5 | 14.02 | 25.15 | 60.12 | 24.96 | ||
CNTT: Kỹ thuật máy tính | 26,85 | 28.65 | 28.1 | 21.19 | 28.29 | 79.22 | 28.29 |
Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 27 | 28.65 | 28.04 | 22.68 | 83.97 | 28.80 | |
Chương trình tiên tiến An toàn không gian số - Cyber Security | 27.44 | 20.58 | 76.61 | 28.05 | |||
CNTT Việt Nhật | 25,7 | 27.98 | 27.4 | 18.39 | 27.25 | 72.03 | 27.64 |
CNTT Global ICT | 26 | 25.14 | 27.85 | 21.96 | 79.12 | 28.16 | |
CNTT Việt Pháp | 27.19 | 16.26 | 69.67 | 27.32 | |||
Kỹ thuật dệt - may | 21,88 | 23.04 | 23.99 | 14.2 | 23.1 | 21.4 | 50.7 |
Vật lý y khoa | 25.36 | 14 | 23.29 | 53.02 | 24.02 | ||
Kỹ thuât Y sinh (mới) | 14.5 | 23.15 | 56.55 | 23.70 |