- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI - HUST
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI - HUST
Năm 2025
- Điện thoại: 0348464081
- Fax: +84348464081
- Email: hcth@hust.edu.vn
- Website: https://www.hust.edu.vn
- Địa chỉ: số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà NộI - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.google.com/maps/place/Tr%C6%B0%E1%BB%9Dng+%C4%90%E1%BA%A1i+h%E1%BB%8Dc+B%C3%A1ch+khoa+H%C3%A0+N%E1%BB%99i/@21.0055546,105.8412741,17z/data=!3m1!4b1!4m5!3m4!1s0x3135ac76ccab6dd7:0x55e92a5b07a97d03!8m2!3d21.0070516!4d105.8428957
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là trường đại học đa ngành về kỹ thuật được thành lập ngày 15 tháng 10 năm 1956. Trường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nền giáo dục Việt Nam. Với nhiều đóng góp cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, Trường đã được Đảng và Nhà nước tặng nhiều danh hiệu và phần thưởng quý giá cho các cá nhân và tập thể Trường.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Phương thức xét tuyển
- Phương thức xét tuyển tài năng (XTTN)
- Phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD)
- Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 (THPT)
Thông tin tuyển sinh: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Tham khảo tại trang 21 của link này: TẠI ĐÂY
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT | Chương trình/ngành đào tạo | Chỉ tiêu dự kiến | Mã xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển |
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | ||||
1 | Kỹ thuật Sinh học | 160 | BF1 | A00, B00; D07; K01 |
2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 360 | BF2 | A00, B00; D07; K01 |
3 | Kỹ thuật Hóa học | 680 | CH1 | A00, B00; D07; K01 |
4 | Hóa học | 160 | CH2 | A00, B00; D07; K01 |
5 | Công nghệ Giáo dục | 120 | ED2 | D01; A00 ; A01 ; K01 |
6 | Quản lý Giáo dục (mới 2025) | 60 | ED3 | D01; A00 ; A01 ; K01 |
7 | Kỹ thuật điện | 240 | EE1 | A00; A01; K01 |
8 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | 500 | EE2 | A00; A01; K01 |
9 | Kinh tế công nghiệp | 60 | EM1 | D01; A00 ; A01 ; K01 |
10 | Quản lý Công nghiệp | 80 | EM2 | D01; A00 ; A01 ; K01 |
11 | Quản trị Kinh doanh | 120 | EM3 | D01; A00 ; A01 ; K01 |
12 | Kế toán | 80 | EM4 | D01; A00 ; A01 ; K01 |
13 | Tài chính-Ngân hàng | 80 | EM5 | D01; A00 ; A01 ; K01 |
14 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | 480 | ET1 | A00; A01; K01 |
15 | Kỹ thuật Y sinh | 100 | ET2 | A00 A01; B00;K01 |
16 | Kỹ thuật Môi trường | 160 | EV1 | A00; B00; D07; K0 |
17 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 120 | EV2 | A00; B00; D07; K0 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 210 | FL1 | D01; K01 |
19 | Ngôn ngữ Trung Quốc (mới 2025) | 40 | FL3 | D04; K01 |
20 | Kỹ thuật Nhiệt | 250 | HE1 | A00, A01; K01 |
21 | CNTT: Khoa học Máy tính | 300 | IT1 | A00, A01; K01 |
22 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 200 | IT2 | A00, A01; K01 |
23 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 300 | ME1 | A00, A01; K01 |
24 | Kỹ thuật Cơ khí | 560 | ME2 | A00, A01; K01 |
25 | Toán-Tin | 160 | MI1 | A00, A01; K01 |
26 | Hệ thống Thông tin quản lý | 80 | MI2 | A00, A01; K01 |
27 | Kỹ thuật Vật liệu | 280 | MS1 | A00; A01; D07; K01 |
28 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 180 | MS2 | A00; A01; D07; K01 |
29 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 80 | MS3 | A00; A01; D07; K01 |
30 | Kỹ thuật In | 60 | MS5 | A00; A01; D07; K01 |
31 | Vật lý Kỹ thuật | 200 | PH1 | A00; A01; K01 |
32 | Kỹ thuật Hạt nhân | 40 | PH2 | A00 A01; A02; K01 |
33 | Vật lý Y khoa | 60 | PH3 | A00 A01; A02; K01 |
34 | Kỹ thuật Ô tô | 200 | TE1 | A00 A01; K01 |
35 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 120 | TE2 | A00; A01; K01 |
36 | Kỹ thuật Hàng không | 80 | TE3 | A00 A01; K01 |
37 | Công nghệ Dệt May | 240 | TX1 | A00, A01; D07; K01 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO - ELITECH (CỦA ĐHBK HÀ NỘI) | ||||
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh | ||||
38 | Kỹ thuật Thực phẩm | 60 | BF-E12 | A00, B00; D07; K01 |
39 | Kỹ thuật sinh học | 60 | BF-E19 | A00; B00; D07; K01 |
40 | Kỹ thuật Hóa dược | 100 | CH-E11 | A00; B00; D07; K01 |
41 | Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa | 140 | EE-E8 | A00,A01; K01 |
42 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | 60 | EE-E18 | A00,A01; K01 |
43 | Phân tích Kinh doanh | 140 | EM-E13 | D01, A01; D07;K01 |
44 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 140 | EM-E14 | D01, A01; D07;K01 |
45 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện | 60 | ET-E16 | A00, A01; K01 |
46 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 120 | ET-E4 | A00, A01; K01 |
47 | Kỹ thuật Y sinh | 40 | ET-E5 | A00, A01; K01 |
48 | Công nghệ Thông tin Global ICT | 120 | IT-E7 | A00; A01; K01 |
49 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 120 | IT-E10 | A00, A01; K01 |
50 | An toàn không gian số - Cyber Security | 40 | IT-E15 | A00, A01; K01 |
51 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 180 | ME-E1 | A00, A01; K01 |
52 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | 60 | MS-E3 | A00, A01; D07; K01 |
53 | Kỹ thuật Ô tô | 100 | TE-E2 | A00, A01; K01 |
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ | ||||
54 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | 80 | ET-E9 | A00,A01; D28; K01 |
55 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | 240 | IT-E6 | A00, A01; D28; K01 |
56 | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | 40 | IT-EP | A00, A01; D29; K01 |
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác | ||||
57 | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | 40 | ET-LUH | A00,A01; D26; K01 |
58 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | 50 | ME-LUH | A00, A01; D26; K01 |
59 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 100 | ME-NUT | A00, A01; D28; K01 |
60 | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | 40 | ME-GU | A00, A01; K01 |
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV | ||||
61 | Tin học công nghiệp và Tự động hóa | 40 | EE-EP | A00, A01; D29; K01 |
62 | Cơ khí Hàng không | 40 | TE-EP | A00, A01; D29; K01 |
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | ||||
63 | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | 60 | TROY-BA | D01, A00 ; A01 ; K01 |
64 | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | 120 | TROY-IT | D01, A00 ; A01 ; K01 |
65 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) | 90 | FL2 | D01; K01 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
STT | Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
DGTD | THPT | DGTD | THPT | DGTD | THPT | |||||
1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 25,4 | 26.3 | 26.91 | 14.18 | 26.33 | 65.81 | 24.6 | 68.02 | 27.49 |
2 | Kỹ thuật Cơ khí | 23,86 | 21.06 | 25.78 | 14.18 | 23.5 | 57.23 | 24.96 | 61.36 | 25.8 |
3 | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tac với ĐH Griffith (Úc) | 23.88 | 14 | 23.36 | 52.45 | 23.32 | 56.19 | 24.89 | ||
4 | Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | 24,06 | 24.5 | 26.3 | 14.18 | 24.28 | 60 | 25.47 | 61.36 | 26.38 |
5 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 25.16 | 14.18 | 23.29 | 56.08 | 24.02 | 56.53 | 25.24 | ||
6 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagoya (Nhật Bản) | 24.88 | 14.18 | 23.21 | 53.95 | 23.85 | 56.19 | 25.11 | ||
7 | Kỹ thuật Ô tô | 25,05 | 26.75 | 26.94 | 14.04 | 26.41 | 64.28 | 26.48 | 64.36 | 26.99 |
8 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 23,7 | 26.46 | 25.7 | 14.04 | 24.16 | 56.41 | 25.31 | 59.89 | 26.12 |
9 | Kỹ thuật Hàng không | 24,7 | 26.94 | 14.04 | 24.23 | 60.39 | 25.5 | 62.36 | 26.22 | |
10 | Cơ khí Hàng không (CT Việt-Pháp PFIEV) | 24.76 | 14 | 23.55 | 51.5 | 23.7 | 54.68 | 24.86 | ||
11 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | 24,23 | 23.4 | 26.11 | 14.04 | 24.06 | 57.4 | 25 | 60.68 | 25.9 |
12 | Kỹ thuật Nhiệt | 22,3 | 19 | 24.5 | 14.39 | 23.26 | 53.84 | 23.94 | 56.67 | 25.2 |
13 | Kỹ thuật Vật liệu | 21,4 | 25.18 | 24.65 | 14.25 | 23.16 | 54.37 | 23.25 | 56.55 | 24.9 |
14 | Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu | 21,6 | 19.56 | 23.99 | 14.25 | 23.16 | 50.4 | 21.5 | 52.53 | 24 |
15 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 24,8 | 23 | 26.8 | 14.05 | 24.5 | 66.46 | 26.46 | 68.88 | 27.41 |
16 | Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông | 24,6 | 23 | 26.59 | 16.92 | 24.19 | 64.17 | 25.99 | 65 | 27.03 |
17 | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 25.13 | 14.5 | 23.15 | 56.67 | 24.3 | 56.68 | 25.65 | ||
18 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | 24.1 | 21.1 | 25.88 | 15.25 | 23.89 | 56.55 | 23.7 | 53.67 | 25.08 |
19 | Chương trình tiên tiến Truyền thông đa phương tiện và Kỹ thuật đa phương tiện | 26.59 | 17.73 | 24.71 | 62.72 | 25.73 | 64.98 | 26.61 | ||
20 | Toán-Tin | 25,2 | 27 | 14.43 | 26.45 | 70.57 | 27.21 | 70.6 | 27.35 | |
21 | Hệ thống thông tin quản lý | 24,8 | 22.15 | 27 | 14.44 | 26.54 | 67.29 | 27.06 | 68.45 | 27.34 |
22 | Kỹ thuật Điện | 24,28 | 27.01 | 26.5 | 14.4 | 23.05 | 61.27 | 25.55 | 65.25 | 26.81 |
23 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | 26,5 | 24.41 | 27.46 | 17.43 | 27.6 | 72.23 | 27.57 | 73.77 | 28.16 |
24 | Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện | 25,2 | 27.43 | 27.26 | 17.04 | 25.99 | 68.74 | 26.74 | 69.13 | 27.54 |
25 | Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | 25.71 | 14.4 | 23.55 | 56.27 | 24.47 | 58.18 | 25.8 | ||
26 | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (CT Việt - Pháp PFIEV) | 26.14 | 14 | 23.99 | 58.29 | 25.14 | 62.48 | 26.22 | ||
27 | Kỹ thuật Hóa học | 22,3 | 25.26 | 25.2 | 14.05 | 23.03 | 50.6 | 23.7 | 51.85 | 24.38 |
28 | Hóa học | 21,1 | 19 | 24.96 | 14.05 | 23.03 | 51.58 | 23.04 | 50.29 | 23.81 |
29 | Kỹ thuật in | 21,1 | 24.51 | 24.45 | 14.05 | 23.03 | 53.96 | 22.7 | 53.42 | 24 |
30 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược | 23,1 | 26.5 | 26.4 | 15.35 | 23.7 | 55.83 | 23.44 | 54.02 | 24.34 |
31 | Kỹ thuật Sinh học | 23,4 | 20.53 | 25.34 | 14.5 | 23.25 | 51.84 | 21 | 50.29 | 24 |
32 | Kỹ thuật Thực phẩm | 24 | 21.07 | 25.94 | 15.6 | 23.35 | 56.05 | 24.49 | 50.29 | 24.54 |
33 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | 23 | 24.44 | 15.6 | 23.35 | 54.8 | 22.7 | 52.55 | 22 | |
34 | Kỹ thuật Môi trường | 20,2 | 19 | 24.01 | 14.05 | 23.03 | 51.12 | 21 | 50.72 | 22.1 |
35 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 23.53 | 14 | 23.03 | 50.6 | 21 | 50.33 | 21.78 | ||
36 | Vật lý kỹ thuật | 22,1 | 25.64 | 14.5 | 23.29 | 54.68 | 24.28 | 56.66 | 25.87 | |
37 | Kỹ thuật hạt nhân | 22 | 24.7 | 24.48 | 14 | 23.29 | 52.56 | 22.31 | 53.28 | 24.64 |
38 | Kinh tế công nghiệp | 21,9 | 20.54 | 25.65 | 14.88 | 24.3 | ||||
39 | Quản lý công nghiệp | 22,3 | 25.05 | 25.75 | 17.67 | 23.3 | 53.55 | 25.39 | 25.68 | 25.6 |
40 | Quản trị kinh doanh | 23.3 | 22.7 | 26.04 | 15.1 | 25.35 | 55.58 | 25.83 | 55.65 | 25.77 |
41 | Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 23.25 | 14 | 23.4 | 51.11 | 23.7 | 50.29 | 21 | ||
42 | Kế toán | 22,6 | 25.3 | 25.76 | 15.23 | 25.2 | 51.04 | 25.52 | 54.62 | 25.8 |
43 | Tài chính-Ngân hàng | 22.5 | 19 | 25.83 | 14.28 | 25.2 | 52.45 | 25.75 | 56.17 | 25.91 |
44 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 22,6 | 26.39 | 16.28 | 23.06 | 25.45 | 52.01 | 25 | ||
45 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 23,2 | 24.1 | 26.11 | 16.28 | 23.06 | 25.17 | 50.29 | 23.81 | |
46 | Công nghệ giáo dục | 20,6 | 23.8 | 24.8 | 14.5 | 23.15 | 58.69 | 24.55 | 52.07 | 25.3 |
47 | Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh | 22 | 25.55 | 15.16 | 24.18 | 51.42 | 25.47 | 53.81 | 25.5 | |
48 | Chương trình tiên tiến Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.3 | 15.03 | 24.51 | 52.57 | 25.69 | 55.92 | 26.06 | ||
49 | Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT | 24,95 | 27.51 | 26.93 | 14.78 | 24.14 | 65.23 | 26.45 | 69.07 | 27.21 |
50 | CNTT: Khoa học máy tính | 27,42 | 27.56 | 28.43 | 22.25 | 83.9 | 29.42 | 83.82 | 28.53 | |
51 | Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 25.5 | 14.02 | 25.15 | 60.12 | 24.96 | 50.29 | 21 | ||
52 | CNTT: Kỹ thuật máy tính | 26,85 | 28.65 | 28.1 | 21.19 | 28.29 | 79.22 | 28.29 | ||
53 | Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 27 | 28.65 | 28.04 | 22.68 | 83.97 | 28.8 | 81.6 | 28.22 | |
54 | Chương trình tiên tiến An toàn không gian số - Cyber Security | 27.44 | 20.58 | 76.61 | 28.05 | 74.88 | 27.9 | |||
55 | CNTT Việt Nhật | 25,7 | 27.98 | 27.4 | 18.39 | 27.25 | 72.03 | 27.64 | 71.05 | 27.35 |
56 | CNTT Global ICT | 26 | 25.14 | 27.85 | 21.96 | 79.12 | 28.16 | 74.88 | 28.01 | |
57 | CNTT Việt Pháp | 27.19 | 16.26 | 69.67 | 27.32 | 70.66 | 27.35 | |||
58 | Kỹ thuật dệt - may | 21,88 | 23.04 | 23.99 | 14.2 | 23.1 | 21.4 | 50.7 | 50.68 | 22.5 |
59 | Vật lý y khoa | 25.36 | 14 | 23.29 | 53.02 | 24.02 | 55.28 | 25.31 | ||
60 | Kỹ thuât Y sinh | 14.5 | 23.15 | 56.55 | 23.7 | 59.98 | 25.8 | |||
61 | Chương trình tiên tiến kỹ thuật Sinh học (Ngành mới từ 2024) | 50.29 | 22 | |||||||
62 | Quản lý giáo dục (Ngành mới từ 2024) | 50.29 | 24.78 | |||||||
63 | Quản lý năng lượng (Ngành mới từ 2024) | 52.68 | 25.4 | |||||||
64 | Kỹ thuật vi điện tử và CN nano (Ngành mới từ 2024) | 71.68 | 27.64 | |||||||
65 | Công nghệ vật liệu Polime và Compozit (Ngành mới từ 2024) | 56.55 | 25 |