- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CHU VĂN AN - CVAUNI
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC CHU VĂN AN - CVAUNI
Năm 2024
- Điện thoại: 0221 3515 928 - 0398 3882 38
- Fax: 02213 515 557
- Email: chuvanan@cvauni.edu.vn
- Website: https://cvauni.edu.vn/
- Địa chỉ: Khu Đại học Phố Hiến - Đường Tô Hiệu TP Hưng Yên - Hưng Yên - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Chu Văn An là cơ sở đào tạo đa ngành, nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao trong các lĩnh vực Luật kinh tế, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Ngôn ngữ Anh; chuyển giao tri thức khoa học, phát triển năng lực học tập, nghiên cứu khoa học của sinh viên; rèn luyện kỹ năng làm việc đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Đào tạo ngắn hạn
Địa chỉ: Khu đô thị đại học Phố Hiến - đường Tô Hiệu – P. Hiến Nam - TP Hưng Yên
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng: từ 30/6/2024 đến 15/8/2024
- Đối với phương thức xét điểm thi THPT:
+ Từ 15/6/2024 đến 6/9/2024
+ Đợt bổ sung (nếu có): sau khi kết thúc đợt 1 mà chưa đủ chỉ tiêu, Nhà trường sẽ xét tuyển bổ sung đến 31/12/2024 cho đến khi đủ chỉ tiêu. Thông báo về xét tuyển bổ sung sẽ được công bố trên trang web của Nhà trường - Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT và kết quả đánh giá tư duy năm 2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội: từ 15/4/2024 đến 31/12/2024
- Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoại hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học thập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
- Đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa trên tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT của 3 học kỳ (HK1 lớp 11, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12) hoặc của 2 học kì năm học lớp 12 của các môn học đó hoặc điểm trung bình chung của cả năm học lớp 12.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Xét tuyển theo kết quả kì thi Đánh giá tư duy năm 2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội áp dụng đối với các ngành: Công nghệ thông tin và Kĩ thuật
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2024, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia, cuộc thi Khoa học kĩ thuật quốc gia; thi sinh người nước nngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
Đối với chuyên ngành Kiến trúc, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2023 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Đối với các trường hợp hồ sơ xét tuyển học ngoại ngữ khác (không phải Tiếng Anh) ở THPT thì khi xét tuyển cho phép thay thế điểm môn Tiếng Anh bằng điểm môn ngoại ngữ khác và xét tuyển Anh trên nguyên tắc ưu tiên các hồ sơ xét tuyển có điểm ngoại ngữ Tiếng Anh cho đến hết chỉ tiêu rồi xét đến các đối tượng có điểm ngoại ngữ khác.
- Chi tiết tuyển sinh: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 450.000đ/tín chỉ. Riêng ngành Quản trị kinh doanh chuyên ngành: Khai thác Cảng hàng không và Vận tải hàng không học phí dự kiến: 1.000.000đ/tín chỉ
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Ngành | Tổ hợp môn thi |
1 | 7340301 | Luật kinh tế |
A00, A01, D01, C00
|
2 | 7580101 | Kiến trúc |
V00, V01, V02, V03
|
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, C04
|
4 | 7520201 | Kỹ thuật điện |
A00, A01, D01, C04
|
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, D01, C04
|
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh, chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Quản trị văn phòng 3. Vận tải hàng không 4. Khai thác Cảng hàng không |
A00, A01, D01, C04
|
7 | 7380107 | Kế toán |
A00, A01, D01, C04
|
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, C04
|
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh |
D01, A01, D14, D10
|
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Ghi chú | ||||
Luật kinh tế | 13 | 15 | 15 | 21 (Cử nhân chất lượng cao) | 15 | 15 | |
Kiến trúc | 16 | 16 | 15 | Môn vẽ ≥ 5 | 15 | ||
Công nghệ thông tin | 13 | 15 | 15 | 15 | 17 | 17 | |
Kỹ thuật điện | 13 | 15 | 15 | 17 | 17 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 13 | 15 | 15 | 15 | 15 | ||
Quản trị kinh doanh | 13 | 15 | 15 | 21 (Cử nhân chất lượng cao) | 15 | 15 | 15 |
Kế toán | 13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng | 13 | 15 | 15 | 15 | |||
Ngôn ngữ Anh | 13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |