- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - ĐH QUỐC GIA TP.HCM - UIT
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - ĐH QUỐC GIA TP.HCM - UIT
Năm 2022
- Điện thoại: (028) 372 52002
- Fax: (028) 372 52148
- Email: info@uit.edu.vn
- Website: https://www.uit.edu.vn/
- Địa chỉ: Khu phố 6, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/UIT.Fanpage
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc Gia TP. HCM là trường đại học công lập đào tạo về công nghệ thông tin và truyền thông (CNTT&TT) được thành lập theo quyết định số 134/2006/QĐ-TTg ngày 08/06/2006 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Trung tâm Phát triển Công nghệ Thông tin. Là trường thành viên của ĐHQG-HCM, trường ĐH CNTT có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin góp phần tích cực vào sự phát triển của nền công nghiệp công nghệ thông tin Việt Nam, đồng thời tiến hành nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ thông tin tiên tiến, đặc biệt là hướng vào các ứng dụng nhằm góp phần đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ: Khu phố 6, P.Linh Trung, Tp.Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM xem thời gian cập nhật mới nhất tại website chính thức của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
1.1. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Đối tượng: Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của trường Đại học Công nghệ Thông tin (Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh đạt giải Học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, ...).
- Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành:
- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật; thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT).
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia đã tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba các nghề Cơ điện tử, Tự động hóa công nghiệp, Robot di động, Điện tử, Thiết kế và phát triển trang Web, Giải pháp phần mềm Công nghệ thông tin, Lắp cáp mạng thông tin, Thiết kế đồ họa, Quản trị hệ thống mạng CNTT trong kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật.
- Ưu tiên xét tuyển vào tất cả các ngành: Thí sinh đạt giải các môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia đã tốt nghiệp THPT, có kết quả kỳ thi THPT quốc gia đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.
1.2. Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022 (theo quy định ĐHQG-HCM)
- Đối tượng: Áp dụng cho tất cả các trường THPT trên cả nước (bao gồm trường Tiểu học-THCS-THPT, trường THCS-THPT và trường THPT, không bao gồm Trung tâm Giáo dục thường xuyên).
1.3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM
- Đối tượng: học sinh của 83 trường chuyên, năng khiếu của các trường đại học thuộc các tỉnh, thành trên toàn quốc; học sinh của 66 trường THPT đạt các tiêu chí sau:
- Trường THPT có số lượng thí sinh trúng tuyển, nhập học nhiều vào ĐHQG- HCM.
- Trường THPT có số lượng cựu học sinh đạt kết quả học tập cao khi học đại học tại ĐHQG-HCM.
- Phân bổ số lượng trường theo hướng ưu tiên khu vực tuyển sinh hoặc tỉnh/thành có số lượng thí sinh đăng ký, trúng tuyển nhiều vào ĐHQG-HCM giai đoạn 2018 – 2020.
- Điều kiện:
- Tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Có hạnh kiểm tốt trong 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 và đáp ứng một trong các điều kiện khác, xem cụ thể tại đây
1.4. Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường ĐH.CNTT
- Đối tượng:
- Thí sinh đạt giải đặc biệt, giải 1, 2, 3 kỳ thi Olympic Tin học sinh viên Việt Nam/ Olympic phần mềm mã nguồn mở (Procon) năm 2021, 2022.
- Thí sinh đạt giải đặc biệt, giải 1, 2, 3 Kỳ thi “Lập trình Châu Á - ICPC Asia” (cấp quốc gia) năm 2021, 2022.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba từ kỳ thi tháng trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” năm 2021, 2022.
- Thí sinh đạt huy chương vàng/bạc/đồng ở các giải thể thao quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á (thời hạn được tính để hưởng ưu tiên không quá 4 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường). Điểm trung bình kết quả học tập THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 7.0.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên điểm thi
2.1. Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022
- Đối tượng: Thí sinh có kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022 và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: 600 điểm (cho tất cả các ngành).
- Phương thức, điều kiện xét tuyển: theo quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh của ĐHQG-HCM.
2.2. Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Đối tượng: Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: 22 điểm (cho tất cả các ngành).
- Phương thức, điều kiện xét tuyển: theo quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế uy tín
3.1. Chứng chỉ quốc tế đánh giá kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội
- Đối tượng:
- Nhóm đối tượng 1 (xét tuyển vào tất cả các ngành): Thí sinh người Việt Nam tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc nước ngoài.
- Nhóm đối tượng 2 (chỉ xét tuyển vào chương trình tiên tiến ngành Hệ thống Thông tin - học bằng Tiếng Anh): Thí sinh người nước ngoài tốt nghiệp THPT nước ngoài.
- Điều kiện:
- Có hạnh kiểm tốt và tối thiểu đạt danh hiệu học sinh khá (hoặc tương đương) trong các năm học THPT.
3.2. Chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh, Tiếng Nhật
- Đối tượng: Thí sinh người Việt Nam tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc nước ngoài (xét tuyển vào tất cả các ngành).
- Điều kiện:
- Có hạnh kiểm tốt và tối thiểu đạt danh hiệu học sinh khá (hoặc tương đương)
trong các năm học THPT.
- Tổng điểm trung bình 3 năm THPT của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển thí
sinh đăng ký lớn hơn hoặc bằng 24.
- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Phương thức 4: Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết với Đại học Birmingham City – Anh Quốc, do ĐH Birmingham City cấp bằng (không tính vào tổng chỉ tiêu)
C. HỌC PHÍ
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2021-2022 chương trình đại trà là: 29.000.000 đồng/năm học.
- Lộ trình dự kiến tăng học phí tối đa cho từng năm (đồng/năm học):
STT | Hệ đào tạo | Năm học 2022-2023 | Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 |
1 | Chính quy | 29.000.000 | 33.000.000 | 37.000.000 | 42.000.000 |
2 | Chương trình tiên tiến | 45.000.000 | 50.000.000 | 50.000.000 | 55.000.000 |
3 | Chương trình liên kết (Đại học Birmingham City) (3,5 năm) | 80.000.000 | 80.000.000 | 138.000.000 |
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành/nhóm ngành tuyển sinh | Tên ngành | Chỉ tiêu 2022 |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | 245 |
2 | 7480101_TTNT | Khoa học máy tính (chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo) | 40 |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 195 |
4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 225 |
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 165 |
6 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (tiên tiến) | 70 |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | 115 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 105 |
9 | 7480201_CLCN | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 120 |
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 60 |
11 | 7480202 | An toàn thông tin | 160 |
12 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 160 |
13 | 7480106_IOT | Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT) | 40 |
14 | 7480101_LK | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng) | 60 |
15 | 7480102_LK | Mạng máy tính và An toàn thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng) | 60 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
1. Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành | Tên ngành | |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | |
2 | 7480101_TTNT | Khoa học máy tính (chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo) | |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | |
6 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (tiên tiến) | |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
9 | 7480201_CLCN | Công nghệ thông tin Việt Nhật | |
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | |
11 | 7480202 | An toàn thông tin | |
12 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | |
13 | 7480106_IOT | Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT) |
2. Năm 2018, 2019, 2020, 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
PT Đánh giá năng lực | Điểm chuẩn | ||||||
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | 22.4 | 25.55 | 27.2 | 920 | 28.2 |
2 | 7480101-TTNT | Khoa học máy tính (hướng trí tuệ nhân tạo) | 27.1 | 950 | 28.5 | ||
3 | 7480101-CLCA | Khoa học máy tính (Chất lượng cao) | 20.25 | 22.65 | 25.7 | 877 | 27 |
4 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 21.2 | 23.2 | 26 | 810 | 24 |
5 | 7480102_CLCA | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu(Chất lượng cao) | 18.6 | 20 | 23.6 | 750 | 24 |
6 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 23.2 | 25.3 | 27.7 | 930 | 28 |
7 | 7480103_CLCA | Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao) | 21.5 | 23.2 | 26.3 | 880 | 27 |
8 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 21.1 | 23.5 | 26.3 | 855 | 24 |
9 | 7480104-TT | Hệ thống thông tin ( Tiên tiến ) | 17 | 17.8 | 22 | 750 | 24 |
10 | 7480104-CLCA | Hệ thống thông tin(Chất lượng cao) | 19 | 21.4 | 24.7 | 775 | 24 |
11 | 7340122 | Thương mại Điện tử | 21.2 | 23.9 | 26.5 | 878 | 26.7 |
12 | 7340122-CLCA | Thương mại Điện tử (Chất lượng cao) | 21.05 | 24.8 | 795 | 25 | |
13 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 22.5 | 24.65 | 27 | 905 | 27.5 |
14 | 7480201-CLCN | Công nghệ Thông tin (Chất lượng cao định hướng Nhật Bản ) | 19 | 21.3 | 23.7 | 795 | 24 |
15 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 23.5 | 25.9 | 875 | 26.7 | |
16 | 7480202 | An toàn thông tin | 22.25 | 24.45 | 26.7 | 880 | 27.2 |
17 | 7480202_CLCA | An toàn thông tin (Chất lượng cao) | 20.1 | 22 | 25.3 | 835 | 25.5 |
18 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 21.7 | 23.8 | 26.7 | 865 | 26 |
19 | 7480106-IOT | Kỹ thuật máy tính (Hướng hệ thống Nhúng và IOT) | 26 | 845 | 26 | ||
20 | 7480106-CLCA | Kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao ) | 21 | 24.2 | 790 | 24 |