- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ - UTM
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ - UTM
Năm 2024
- Điện thoại: 024 3763 2890
- Fax:
- Email: contact@utm.edu.vn
- Website: https://utm.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 431 Đường Tam Trinh, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Chương trình đào tạo của Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị được thiết kế theo hình thức tín chỉ của Bắc Mỹ, giúp người học thuận lợi, chủ động trong học tập và tiếp cận sát chương trình đào tạo của các nước tiên tiến trên thế giới. Trường coi trọng việc hợp tác Quốc tế để xây dựng mô hình theo những chuẩn mực chung của các Trường đại học lớn trên thế giới, đồng thời làm động lực cho việc nâng cao chất lượng đào tạo.
Hệ đào tạo: Sau đại học - đại học - liên thông - văn bằng 2 - tại chức
Địa chỉ: Lô 1-4, số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Theo đề án tuyển sinh của Nhà trường;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trở lên, có kết quả học tập bậc THPT hoặc điểm thi THPT Quốc gia năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Nhà trường.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của các trường Đại học, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.
Chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển (Áp dụng đối với phương thức 1,2) |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, D01, C00 |
2 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, C00 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 |
5 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D07 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 |
7 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 |
10 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, C00, D01, D14 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, D14, D15 |
13 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00, D01, D14, D15 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D10, D14, D15 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D10, D14, D15 |
16 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D10, D14, D15 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét điểm thi THPT | Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | Kết quả học tập cấp THPT | Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | Kết quả học tập cấp THPT | Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | Kết quả học tập cấp THPT | ||||||
1 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 20 |
2 | 52220202 | Ngôn ngữ Nga | 13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
3 | 52310205 | Quản lý nhà nước | 13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 20 |
4 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 20 |
5 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 20 |
6 | 52340201 | Tài chính ngân hàng | 13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 20 |
7 | 52340301 | Kế toán | 13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 20 |
8 | 52380107 | Luật kinh tế | 13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 20 |
9 | 52480103 | Kỹ thuật phần mềm | 14 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 20 |
10 | 52480201 | Công nghệ thông tin | 14 | 14 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 20 |
11 | 52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 20 |
12 | 7340116 | Bất động sản | - | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 20 |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý | - | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 20 |
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | - | - | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 20 |
15 | 7340202 | Công nghệ tài chính | - | - | - | - | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 20 |
16 | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | - | - | - | - | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 20 |