- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC ĐẠI NAM - DNU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC ĐẠI NAM - DNU
Năm 2024
- Điện thoại: (024) 35577799
- Fax: (024) 35578759
- Email: dnu@dainam.edu.vn
- Website: http://dainam.edu.vn/
- Địa chỉ: Cơ sở chính: Số 1 Phố Xốm, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội; Cơ sở 1: Số 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Đại Nam chính thức đi vào hoạt động và tuyển sinh từ năm 2005 theo quyết định số 1535/QĐ-TTg ĐHĐN, Thủ tướng Chính phủ. Từ đó, Đại Nam lấy ngày 14/11 hàng năm là ngày sinh nhật của mình.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
Địa chỉ:
- Cơ sở chính: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
- Cơ sở 1: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Đợt 1: Thời gian đăng ký theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Đợt bổ sung: Nhà trường sẽ công bố cụ thể sau khi kết thúc tuyển sinh đợt 1.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Chi tiết tại mục D
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Học phí (triệu đồng/ học kỳ) |
Chương trình đại trà | |||||
1 | Y khoa | 7720101 | A00, A01, B00, B08 | 300 | 32 |
2 | Dược học | 7720201 | A00, A11, B00, D07 | 700 | 14.5 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, C14, D07, D66 | 250 | 11 |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A10, D84 | 800 | 11.9 |
5 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, A10, D84 | 100 | 11 |
6 | Hệ thống thông tin* | 7480104 | A00, A01, D01, D07 | 100 | 11 |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, A10, D01 | 250 | 12.9 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử* | 7510301 | A00, A01, A10, D01 | 100 | 11 |
9 | Công nghệ sinh học* | 7480201 | A00, B00, B08, D07 | 50 | 14.5 |
10 | Kiến trúc* | 7580101 | A00, A01, C01, V00 | 50 | 11 |
11 | Kỹ thuật xây dựng* | 7580201 | A00, A01, A10, A11 | 50 | 11 |
12 | Kinh tế xây dựng* | 7580301 | A00, A01, A10, A11 | 100 | 11 |
13 | Công nghệ bán dẫn* | Mở mới | A00, A01, D01, D07 | 50 | 12.9 |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C03, D01, D10 | 400 | 13.5 |
15 | Quản trị nhân lực* | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | 120 | 13.5 |
16 | Marketing | 7340115 | A00, C03, D01, D10 | 400 | 13.9 |
17 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, C03, D01, D10 | 60 | 13.5 |
18 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 | 250 | 13.5 |
19 | Kinh tế* | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 100 | 13.5 |
20 | Kinh tế số | 7310109 | A00, A01, C01, D01 | 50 | 13.5 |
21 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, C01, C14, D01 | 200 | 13.5 |
22 | Công nghệ tài chính (Fintech)* | 7340205 | A00, A01, D01, D07 | 100 | 13.5 |
23 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, C03, D01, D10 | 250 | 13.9 |
24 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C14, D01 | 200 | 13.5 |
25 | Thiếu kế đồ họa | 7210403 | A00, A01, C01, C03 | 100 | 14.5 |
26 | Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, C00, D01 | 50 | 13.5 |
27 | Luật* | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 100 | 13.5 |
28 | Luật kinh tế | 7380107 | A08, A09, C00, C19 | 150 | 13.5 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 | A07, A08, C00, D01 | 200 | 13.5 |
30 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C14, D01 | 320 | 13.9 |
31 | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, C19, D01, D15 | 100 | 13.5 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D11, D14 | 200 | 11 |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D09, D66 | 700 | 11.9 |
34 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, C00, D01, D15 | 100 | 14.5 |
35 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | C00, D01, D09, D66 | 450 | 11.9 |
Chương trình hệ quốc tế | |||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C03, D01, D10 | 50 | 13.5 |
Chương trình liên kết quốc tế | |||||
1 | Quản trị kinh doanh (ĐH Walsh - Mỹ) | 73.40101 | A00, C01, D01, D10 | 50 | 40 |
2 | Quản trị kinh doanh (Đài Loan) | 7340101 | A00, C01, D10, D10 | 100 | 13.5 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành ( Đài Loan) | 7810103 | A07, A08, C00, D01 | 100 | 13.5 |
4 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng (Đài Loan) | 7510605 | A00, C03, D01, D10 | 100 | 13.9 |
5 | Công nghệ thông tin (Đài Loan) | 7480201 | A00, A01, A10, D84 | 100 | 11.9 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đài Loan) | 7510303 | A00, A01, D01, D07 | 200 | 12.9 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||
Kết quả thi THPT QG | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo Kết quả học tập lớp 12 THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 18 | 15 | 15 | 20 | 15 | 18 | 16 | 18 | |
Tài chính ngân hàng | 15 | 15 | 18 | 15 | 15 | 21 | 15 | 18 | 17 | 18 | |
Kế toán | 15 | 15 | 18 | 15 | 15 | 21 | 15 | 18 | 17 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 | 21 | 15 | 18 | 18 | 18 | |||
Luật kinh tế | 15 | 15 | 18 | 15 | 15 | 21 | 15 | 18 | 18 | 18 | |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 18 | 15 | 15 | 20 | 15 | 18 | 16 | 18 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 15 | 18 | 16 | 18 | ||||||
Kiến trúc | 15 | 15 | 18 | 16 | 18 | ||||||
Y khoa | 22 | 24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi | 22 | 22 | 24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi | 22,5 | 24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi | 22.5 | 24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi | ||
Dược học | 20 | 21 | 24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi | 21 | 21 | 24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi | 21 | 24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi | 21 | 24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi | |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá | 19 | 19 | 21,0 và học lực lớp 12 từ loại Khá | 19 | 19,5 và học lực lớp 12 từ loại Khá | 19 | 19.5 và học lực lớp 12 từ loại Khá | |
Quan hệ công chúng | 15 | 15 | 18 | 15 | 15 | 22 | 15 | 18 | 17 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 18 | 15 | 15 | 22 | 15 | 18 | 17 | 18 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 18 | 21 | 23 | 24 | 15 | 20 | 19 | 18 | |
Quản trị khách sạn du lịch | 15 | 18 | |||||||||
Đông phương học | 15 | 18 | 15 | 15 | 21 | 15 | 18 | ||||
(cn Nhật Bản) | |||||||||||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 | 18 | 19 | 22 | 24 | 15 | 20 | 18 | 18 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 15 | 21 | 15 | 18 | 17 | 18 | ||||
Thương mại điện tử | 15 | 15 | 21 | 15 | 18 | 16 | 18 | ||||
Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 | 21 | 15 | 18 | 18 | 18 | ||||
Khoa học máy tính | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | |||||
Kinh doanh quốc tế | 15 | 18 | 15 | 18 | 17 | 18 | |||||
Quản lý thể dục thể thao | 15 | 18 | 15 | 18 | |||||||
(chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) | |||||||||||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 18 | 15 | 18 | 17 | 18 | |||||
Hệ thống thông tin | 16 | 18 | |||||||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 18 | |||||||||
Công nghệ sinh học | 16 | 18 | |||||||||
Kinh tế xây dựng | 16 | 18 | |||||||||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động hoá | 16 | 18 | |||||||||
Quản trị nhân lực | 16 | 18 | |||||||||
Marketing | 16 | 18 | |||||||||
Kinh tế | 16 | 18 | |||||||||
Kinh tế số | 16 | 18 | |||||||||
Công nghệ tài chính | 16 | 18 | |||||||||
Thiết kế đồ hoạ | 16 | 18 | |||||||||
Tâm lý học | 16 | 18 | |||||||||
Luật | 16 | 18 | |||||||||
Ngôn ngữ Nhật | 17 | 18 |