THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

Năm 2024

  • Điện thoại: 0236.3519.929 - 0236.3519.991 - 0236.3531.332
  • Fax:
  • Email: vanthu@donga.edu.vn
  • Website: https://donga.edu.vn/
  • Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Q. Hải Châu - TP. Đà Nẵng - Xem bản đồ
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihocdonga/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Đông Á là một trường đại học dân lập tại thành phố Đà Nẵng, Việt Nam, là một đại học đào tạo đa ngành. Trường đại học Đông Á phấn đấu trở thành trường đạt chất lượng quốc tế, là trường có uy tín về đào tạo các nhà chuyên môn và quản lý điều hành, có nhiều nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, đóng góp hiệu quả vào sự phát triển quốc gia và khu vực.
Hệ đào tạo: Đại học - Tại chức -Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết nước ngoài
Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Q. Hải Châu - TP. Đà Nẵng

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Đang cập nhật

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
  • Phương thức 2.  Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
  • Phương thức 3. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm lớp 12
  • Phương thức 4. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2024 của ĐH Quốc gia TP.HCM

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

1. Chương trình đào tạo ở khối ngành kỹ thuật và dược, y khoa

TT Tên ngành Chuyên ngành/ Chuyên môn trong ngành Số TC Số HK Đơn giá tín chỉ Học phí HK 1  (16 TC) Ghi chú
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7 -8
1 CNKT xây dựng Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 153 8 695,000 11,120,000 * Học phí:
- Đơn giá học phí mỗi TC không thay đổi trong cả khóa học (như ở cột 6).
- Tổng số TC trong cả khóa học ở mỗi ngành đào tạo (tại cột 4) được tổ chức trong 8 HK (như ở cột 5).
- SV nộp học phí ở mỗi HK theo đơn giá TC x số TC đào tạo (như ở cột 4) chia đều cho số HK của khóa học (như ở cột 5). Học phí được đối chiếu và quyết toán hàng năm. Nếu SV đăng ký và cam kết học rút ngắn 7 HK thì học phí được chia đều cho 7 HK.
* Đến Giai đoạn 2, từ năm thứ 3 trở đi là giai đoạn đào tạo chuyên ngành, học phí sẽ được điều chỉnh tăng 10%.
Toàn bộ học phí ở khóa học này được thông báo rõ ràng từ đầu khóa học và không thay đổi đến cuối khóa học.
Xây dựng Công trình Giao thông 153 8 695,000 11,120,000
Kỹ thuật Xây dựng hạ tầng Logistics 153 8 695,000 11,120,000
Kỹ thuật Xây dựng đường sắt-Metro 153 8 695,000 11,120,000
2 Công nghệ thực phẩm Công nghệ chế biến thực phẩm 153 8 695,000 11,120,000
3 Nông nghiệp Nông nghiệp công nghệ cao 153 8 695,000 11,120,000
4 CNKT điện, điện tử Điện công nghiệp 153 8 765,000 12,240,000
Mạch điện tử và IoT 153 8 765,000 12,240,000
Quản lý năng lượng 153 8 765,000 12,240,000
Thiết kế vi mạch bán dẫn 153 8 795,000 12,720,000
5 CNKT điều khiển và TĐH Kỹ thuật điều khiển 153 8 765,000 12,240,000
Tự động hóa công nghiệp 153 8 765,000 12,240,000
Lập trình IoT 153 8 765,000 12,240,000
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật ô tô 153 8 795,000 12,720,000
Kỹ thuật ô tô điện 153 8 795,000 12,720,000
7 Kỹ thuật máy tính   153 8 825,000 13,200,000
8 Trí tuệ nhân tạo Thiết kế IC & hệ thống nhúng thông minh 153 8 825,000 13,200,000
Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển 153 8 825,000 13,200,000
9 Công nghệ thông tin Công nghệ phần mềm 153 8 825,000 13,200,000
Mạng máy tính và an toàn thông tin 153 8 825,000 13,200,000
Thiết kế đồ họa 153 8 825,000 13,200,000
10 Dược 162 9 950,000 16,150,000
(17 TC)
11 Y khoa (Ngành đang mở) 220 12 2,611,000 47,000,000
(Dự kiến) (18 TC)

2. Chương trình cử nhân

TT Tên ngành Chuyên ngành/ Chuyên môn trong ngành Số TC Số HK Đơn giá tín chỉ Học phí HK 1 Ghi chú
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7 -8
1 Thiết kế thời trang 133 8 695,000 11,120,000 * Học phí:
- Đơn giá học phí mỗi TC không thay đổi trong cả khóa học (như ở cột 6).
- Tổng số TC trong cả khóa học ở mỗi ngành đào H9(tại cột 4) được tổ chức trong 8 HK (như ở cột 5).
- Đơn giá học phí mỗi TC không thay đổi trong cả khóa học (như ở cột 6).
- SV nộp học phí ở mỗi HK theo đơn giá TC x số TC đào tạo (như ở cột 4) chia đều cho số HK của khóa học (như ở cột 5). Học phí được đối chiếu và quyết toán hàng năm. Nếu SV đăng ký và cam kết học rút ngắn 7 HK thì học phí được chia đều cho 7 HK.
* Đến Giai đoạn 2, từ năm thứ 3 trở đi là giai đoạn đào tạo chuyên ngành, học phí sẽ được điều chỉnh tăng 10%.
 Toàn bộ học phí ở khóa học này được thông báo rõ ràng từ đầu khóa học và không thay đổi đến cuối khóa học.
* Học bổng: Nhằm chia sẻ và hỗ trợ cho SV, Nhà trường dành Học bổng khuyến học, ưu tiên cho SV đến 7 triệu đồng và được ưu tiên cấp cho SV làm thủ tục nhập học trước ngày 20/8 nhằm sớm ổn định đào tạo của khóa học. Trong trường hợp SV chưa đạt chuẩn ngoại ngữ thì ưu tiên cấp học bổng này cho SV nâng cao năng lực ngoại ngữ.
2 Quản lý văn hóa 133 8 695,000 11,120,000
3 Hộ sinh 133 8 695,000 11,120,000
4 Dinh dưỡng 133 8 695,000 11,120,000
5 Điều dưỡng Điều dưỡng đa khoa 133 8 695,000 11,120,000
6 Kỹ thuật phục hồi chức năng 133 8 695,000 11,120,000
7 Quan hệ quốc tế Truyền thông quốc tế 133 8 695,000 11,120,000
Kinh tế quốc tế
Ngoại giao – Chính trị Quốc tế
8 Truyền thông Truyền thông số 133 8 715,000 11,440,000
đa phương tiện Truyền thông trong doanh nghiệp
9 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 133 8 715,000 11,440,000
Xuất nhập khẩu
Quản trị kinh doanh quốc tế
10 Thương mại điện tử Quản trị doanh nghiệp TMĐT 133 8 715,000 11,440,000
Quản lý bán hàng đa kênh
Marketing trực tuyến
Nghiên cứu thị trường
11 Tài chính – Ngân hàng Tài chính Doanh nghiệp 133 8 715,000 11,440,000
Tài chính Đầu tư
Ngân hàng thương mại/
Ngoại thương
Kế toán Tài chính
12 Kế toán Kế toán doanh nghiệp 133 8 715,000 11,440,000
Kế toán số
Kế toán các đơn vị khác
Tài chính doanh nghiệp
Kiểm toán
Thuế
13 Quản trị nhân lực Hoạch định & 133 8 715,000 11,440,000
Tuyển dụng nhân lực
Đánh giá thành tích &
Động viên NL
Đào tạo & Phát triển nhân lực
Nghiệp vụ hành chính nhân sự
14 Quản trị văn phòng Lưu trữ học và 133 8 715,000 11,440,000
quản trị văn phòng
15 Luật Luật Dân sự 133 8 715,000 11,440,000
Luật Hành chính
Giải quyết tranh chấp
16 Luật kinh tế Pháp lý doanh nghiệp và kinh doanh thương mại 133 8 715,000 11,440,000
17 Tâm lý học Giảng dạy kỹ năng sống 133 8 725,000 11,600,000
Tham vấn tâm lý
Trị liệu tâm lý
Tâm lý học tổ chức – Nhân sự
18 Quản trị kinh doanh 133 8 795,000 12,720,000
19 Marketing Marketing 133 8 795,000 12,720,000
Digital Marketing 133 8 795,000 12,720,000
20 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics 133 8 795,000 12,720,000
Quản lý chuỗi cung ứng
Kinh doanh và
khai thác dịch vụ Logistics
21 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành Hướng dẫn viên du lịch Quốc tế 133 8 795,000 12,720,000
Tổ chức sự kiện
Quản trị Lữ hành
22 Quản trị khách sạn Quản trị  Kinh doanh KS Quốc tế 133 8 795,000 12,720,000
Nghiệp vụ Khu lưu trú
23 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống 133 8 795,000 12,720,000
24 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh Biên phiên dịch 138 8 795,000 12,720,000
Giảng dạy tiếng Anh
Nghiệp vụ thư ký
Hướng dẫn viên quốc tế
Lễ tân khách sạn
25 Ngôn ngữ Nhật Biên phiên dịch tiếng Nhật 138 8 795,000 12,720,000
Nghiệp vụ giảng dạy tiếng Nhật
Nghiệp vụ hành chính văn phòng
Nghiệp vụ du lịch – dịch vụ
Thương mại
26 Ngôn ngữ Trung Quốc Biên phiên dịch tiếng Trung 138 8 795,000 12,720,000
Giảng dạy tiếng Trung
Hành chính văn phòng
Dịch vụ du lịch và thương mại
27 Ngôn ngữ Hàn Quốc Tiếng Hàn biên phiên dịch 138 8 795,000 12,720,000
Tiếng Hàn giảng dạy
Tiếng Hàn thương mại
Tiếng Hàn văn phòng
Tiếng Hàn du lịch

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

TT Ngành đào tạo Mã ngành Ngành đào tạo tại PH Đăk Lăk
1 Dược 7720201  
2 Điều dưỡng 7720301 7720301DL
3 Hộ sinh 7720302  
4 Dinh dưỡng 7720401  
5 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603  
6 Tâm lý học 7310401  
7 Quản lý văn hóa 7229042  
8 Công nghệ thông tin 7480201 7480201DL
9 Kỹ thuật máy tính 7480106  
10 Trí tuệ nhân tạo 7480107 7480107DL
11 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205 7510205DL
12 Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử 7510301 7510301DL
13 CNKT Điều khiển và Tự động hóa 7510303 7510303DL
14 Công nghệ kỹ thuật Xây dựng 7510103 7510103DL
15 Công nghệ thực phẩm 7540101 7540101DL
16 Nông nghiệp - Nông nghiệp công nghệ cao 7620101 7620101DL
17 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 7510605DL
18 Ngôn ngữ Anh 7220201 7220201DL
19 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 7220204DL
20 Ngôn ngữ Nhật 7220209  
21 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210  
22 Thiết kế thời trang 7210404  
23 Quan hệ quốc tế 7310206 7310206DL
24 Truyền thông đa phương tiện 7320104 7320104DL
25 Quản trị kinh doanh 7340101 7340101DL
26 Marketing 7340115 7340115DL
27 Digital Marketing 7340115DA 7340115DP
28 Kinh doanh quốc tế 7340120  
29 Thương mại điện tử* 7340122 7340122DL
30 Kế toán 7340301 7340301DL
31 Tài chính - Ngân hàng 7340201 7340201DL
32 Quản trị nhân lực 7340404  
33 Quản trị văn phòng 7340406  
34 Luật kinh tế 7380107  
35 Luật 7380101  
36 Quản trị khách sạn 7810201 7810201DL
37 Quản trị dv du lịch và lữ hành 7810103 7810103DL
38 Quản trị nhà hàng và dv ăn uống 7810202  

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Học bạ ĐGNL THPT Học bạ ĐGNL Xét theo KQ thi THPT
Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) Xét kết quả học tập 3 học kỳ Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp
Xét kết quả học tập năm lớp 12
Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) Xét kết quả học tập 3 học kỳ Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp
Xét kết quả học tập năm lớp 12
Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) Xét kết quả học tập 3 học kỳ Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp
Xét kết quả học tập năm lớp 12
xét kết quả học tập 3 HK xét kết quả học tập năm lớp 12 xét kết quả học tập 3 HK xét kết quả học tập năm lớp 12
Y khoa                                     24 8 850 22.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 18 18 18 6 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 15 18 18 18 6 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 14 18 18 18 6 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
(CN) Thiết kế vi mạch bán dẫn                                     18 6 600 15
Dược học 21 24 24 24 8 24 24 24 8 24 24 24 8 21 24 8 850 21 24 8 850 21
Điều dưỡng  19 19.5 19.5 19.5 6.5 19.5 19.5 19.5 6.5 19.5 19.5 19.5 6.5 19 19.5 6.5 750 19 19.5 6.5 750 19
Dinh dưỡng 15 19.5 19.5 19.5 6.5 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Kỹ thuật phục hồi chức năng                                     19.5 6.5 750 19
Giáo dục mầm non 18,5 24 24 24 8 24 24 24 8 24 24 24 8 19                
Giáo dục tiểu học 18,5 24 24 24 8 24 24 24 8 24 24 24 8 19                
Luật kinh tế 14 18 18 18 6 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Quản trị kinh doanh khách sạn - nhà hàng - - - - - - - - - - - - - -                
Quản trị du lịch & lữ hành 14 18 18 18 6 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Quản trị kinh doanh 14 18 18 18 6 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Quản trị marketing - - - - - - - - - - - - - -                
Quản trị truyền thông tích hợp - - - - - - - - - - - - - -                
Kế toán - - - - - - - - - 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Kiểm toán 14 18 18 18 6 18 18 18 6 - - - - -                
Tài chính - ngân hàng 14 18 18 18 6 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Tài chính doanh nghiệp - - - - - - - - - - - - - -                
Lưu trữ học & quản trị văn phòng - - - - - - - - - - - - - -                
Văn thư lưu trữ - - - - - - - - - - - - - -                
Quản trị hành chính - văn thư - - - - - - - - - - - - - -                
Quản trị nhân lực 14 18 18 18 6 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Quản trị văn phòng 14 18 18 18 6 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Ngôn ngữ Anh 14 18 18 18 6 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Biên dịch - phiên dịch - - - - - - - - - - - - - - - - - -        
Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Tiếng Anh - Du lịch - - - - - - - - - - - - - - - - - -        
Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại - - - - - - - - - - - - - - - - - -        
Xây dựng dân dụng & công nghiệp - - - - - - - - - - - - - - - - - -        
Xây dựng cầu đường - - - - - - - - - - - - - - - - - -        
Công nghệ thông tin: - - - - - - - - - 18 18 18 6 - - - - - 18 6 600 15
- Kỹ thuật phần mềm - - - - - - - - - - - - - - - - - -        
- Thiết kế đồ họa - - - - - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15
- An toàn thông tin - - - - - - - - - - - - - - - - - -        
Công nghệ thông tin  14 18 18 18 6 18 18 18 6 - - - - - 18 6 600 15        
Công nghệ phần mềm - - - - - - - - - - - - - - - - - -        
Thiết kế đồ họa - - - - - - - - - - - - - - - - - -        
Quản trị mạng và an ninh mạng - - - - - - - - - - - - - - - - - -        
Công nghệ thực phẩm 14 18 18 18 6 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Công nghệ sinh học - - - - - - - - - - - - - - - - - -        
Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm - - - - - - - - - - - - - - - - - -        
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 18 18 18 6 18 18 18 6 - - - - 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Nông nghiệp 14 18 18 18 6 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Kiến trúc - - - - - - - - - - - - - - - - - -        
Ngôn ngữ Trung Quốc 14 18 18 18 6 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Tâm lý học 14,5 18 18 18 6 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Quản lý văn hóa                                     18 6 600 15
Quản trị khách sạn 14 18 18 18 6 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Ngôn ngữ Nhật
14 18 18 18 6 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Ngôn ngữ Hàn Quốc
14 18 18 18 6 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
14 18 18 18 6 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Marketing 14 18 18 18 6 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Kinh doanh quốc tế - - - - - 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Thương mại điện tử - - - - - 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng  - - - - - 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Truyền thông đa phương tiện - - - - - 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Luật 14 18 18 18 6 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Trí tuệ nhân tạo 
22 21 21 21 7 18 18 18 6 18 18 18 6 15 18 6 600 15 18 6 600 15
Quản lý văn hóa - - - - - - - - - - - - - 15 18 6 600 15        
Kinh doanh thời trang và dệt may - - - - - - - - - - - - - 15 18 6 600 15        
Kỹ thuật máy tính - - - - - - - - - 18 18 18 6 - 18 6 600 15 18 6 600 15
Hộ sinh - - - - - - - - - - - - - - 19.5 6.5 750 19 19.5 6.5 750 19
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15        
Quan hệ quốc tế - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15 18 6 600 15
Digital Marketing - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15        
Thiết kế thời trang - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15 18 6 600 15
Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu tại Đak Lăk) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15 18 6 600 15
Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15 18 6 600 15
Ngôn ngữ Nhật (Phân hiệu tại Đak Lăk) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15        
Thương mại điện tử
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
                                    18 6 600 15
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15        
Quản trị kinh doanh (Phân hiệu tại Đăk Lăk) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15 18 6 600 15
Digital Marketing (Phân hiệu tại Đak Lăk) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15 18 6 600 15
Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15 18 6 600 15
Kế toán (Phân hiệu tại Đăk Lăk) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15 18 6 600 15
Kỹ thuật máy tính (Phân hiệu tại Đăk Lăk) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15        
Quan hệ quốc tế
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
                                    18 6 600 15
Công nghệ thông tin (Phân hiệu tại Đăk Lăk) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15 18 6 600 15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15        
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu tại Đăk Lăk) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15 18 6 600 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu tại Đăk Lăk) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15 18 6 600 15
Logistics và QL chuỗi cung ứng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15 18 6 600 15
Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu tại Đăk Lăk) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15 18 6 600 15
Nông nghiệp (Phân hiệu tại Đăk Lăk) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15 18 6 600 15
Trí tuệ nhân tạo
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
                                    18 6 600 15
Điều dưỡng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) - - - - - - - - - - - - - - 19.5 6.5 750 19 19.5 6.5 750 19
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu tại Đăk Lăk) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15 18 6 600 15
Quản trị khách sạn (Phân hiệu tại Đăk Lăk) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15 18 6 600 15
Digital Marketing (LIVERPOOL JM1- ANH QUỐC) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15        
Kinh doanh quốc tế (LIVERPOOL JM - ANH QUỐC) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15        
Quản trị kinh doanh (NOTTINGHAM TRENT - ANH QUỐC) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15        
Kế toán (ANGELO STATE - HOA KỲ) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15        
Kinh doanh quốc tế (ANGELO STATE - HOA KỲ) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15        
Marketing (ANGELO STATE -HOA KỲ) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15        
Quản trị khách sạn (KEIMYUNG - HÀN QUỐC) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15        
Ngôn ngữ Hàn Quốc (KEIMYUNG - HÀN QUỐC) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15        
Quản trị DV du lịch và lữ hành (KEIMYÙNG - HÀN QUỐC) - - - - - - - - - - - - - - 18 6 600 15        
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát