- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC HÀ NỘI - HANU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC HÀ NỘI - HANU
Năm 2024
- Điện thoại: (84-24)38544338
- Fax: (84-24)38544550
- Email: tuyensinh@hanu.edu.vn
- Website: http://www.hanu.edu.vn/vn/
- Địa chỉ: Km 9, đường Nguyễn Trãi, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam. - Xem bản đồ
- Fanpage: Tuyển sinh Đại học Hà Nội
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Với 11 ngành ngoại ngữ; 9 chuyên ngành khác ngoài ngôn ngữ, dạy-học hoàn toàn bằng ngoại ngữ; 6 trung tâm đào tạo và hợp tác quốc tế… Trường Đại học Hà Nội tự hào là cơ sở giáo dục hàng đầu của cả nước trong đào tạo, nghiên cứu về ngoại ngữ và chuyên ngành bằng ngoại ngữ.
Được thành lập từ năm 1959 với tên gọi ban đầu Trường Đại học Ngoại ngữ, trải qua hơn nửa thế kỉ hoạt động, Trường đã từng bước khẳng định vị thế là trường đại học công lập uy tín trong đào tạo ngoại ngữ ở cả ba cấp độ Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ. Đây cũng là trường đại học đầu tiên của Việt Nam đào tạo chính quy 08 chương trình cử nhân chuyên ngành hoàn toàn bằng tiếng Anh và 01 chương trình đào tạo bằng tiếng Pháp.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
- Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
- Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Dự kiến Chỉ tiêu năm 2024
|
1.
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
300
|
2.
|
7220201 TT
|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
75
|
3.
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01)
|
150
|
4.
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)
|
135
|
5.
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)
|
200
|
6.
|
7220204 TT
|
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)
|
100
|
7.
|
7220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05)
|
140
|
8.
|
7220206
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
100
|
9.
|
7220207
|
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
75
|
10.
|
7220208
|
Ngôn ngữ Italia
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
75
|
11.
|
7220208 TT
|
Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
75
|
12.
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01)
|
175
|
13.
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2)
|
175
|
14.
|
7220210 TT
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiến
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2)
|
145
|
15.
|
7310111
|
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
60
|
16.
|
7310601
|
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
125
|
17.
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)
|
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)
|
90
|
18.
|
7320109
|
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)
|
75
|
19.
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
100
|
20.
|
7340115
|
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
75
|
21.
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
100
|
22.
|
7340301
|
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
100
|
23.
|
7480201
|
Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)
|
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)
|
180
|
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
|
||||
24.
|
7480201 TT
|
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến
|
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)
|
120
|
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
|
||||
25.
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
75
|
26.
|
7810103 TT
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến
|
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
|
100
|
27.
|
7340205
|
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)
|
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)
|
75
|
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
|
||||
28.
|
7220101
|
Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam (dành cho người nước ngoài)
|
Xét học bạ
|
200
|
|
TỔNG
|
3225
|
||
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài
|
||||
(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)
|
||||
29.
|
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính
|
Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng
|
100
|
|
30.
|
Quản trị Du lịch và Lữ hành
|
Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng
|
60
|
|
31.
|
Cử nhân Kinh doanh
|
ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng
|
30
|
|
|
TỔNG
|
190
|
Ghi chú: Môn viết chữ IN HOA là môn nhân hệ số 2; Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung), D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 22,15 | 24,65 | 26.05 | 24.45 | 24.7 | 24.17 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 31,10 | 33,20 | 35.92 | 33.55 | 33.93 | 30.72 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 28,98 | 31,50 | 35.27 | 32.13 | 33.7 | 32.53 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 28,65 | 31,48 | 35.12 | 32.27 | 33.52 | 25.08 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 29,15 | 31,30 | 35.2 | 32.88 | 33.48 | 25.27 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 32,20 | 33,27 | 35.6 | 32.7 | 33.9 | 33.04 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 28,25 | 32,20 | 35.68 | 32.85 | 34.1 | 31.05 |
Ngôn ngữ Anh | 33,23 | 34,82 | 36.75 | 35.55 | 35.58 | 35.43 |
Ngôn ngữ Nga | 25,88 | 28,93 | 33.95 | 31.18 | 31.93 | 32 |
Ngôn ngữ Pháp | 30,55 | 32,83 | 35.6 | 33.73 | 33.7 | 32.99 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 32,97 | 34,63 | 37.07 | 35.92 | 35.75 | 35.8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | 31,70 | 34 | 36.42 | 35.1 | 34.82 | 34.95 |
Ngôn ngữ Đức | 30,40 | 31,83 | 35.53 | 33.48 | 33.96 | 34.2 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 29,60 | 31,73 | 35.3 | 32.77 | 33.38 | 33.14 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 20,03 | 27,83 | 33.4 | 30.32 | 31.35 | 31.4 |
Ngôn ngữ Italia | 27,85 | 30,43 | 34.78 | 32.15 | 32.63 | 32.41 |
Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao | 22,42 | 27,40 | 33.05 | 31.17 | 30.95 | 30.48 |
Ngôn ngữ Nhật | 32,93 | 34,47 | 36.43 | 35.05 | 34.59 | 34.45 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 33,85 | 35,38 | 37.55 | 36.42 | 36.15 | 34.59 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao | 32,15 | 33,93 | 36.47 | 34.73 | 34.73 | |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 22,80 | 25,40 | 26.75 | 32.22 | 25.94 | 25.65 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 31,40 | 34,48 | 36.63 | 34.63 | 35.05 | 33.93 |
Nghiên cứu phát triển | 24,38 | 33.85 | 32.22 | 32.55 | ||
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC | 23,45 | 25.7 | 24.5 | 24.2 | 16.7 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC | 24,95 | 34.55 | 32.1 | 32.25 | 32.11 | |
Ngôn ngữ Anh CTTT | 33 | |||||
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | 25.78 | |||||
Công nghệ Tài chính (dạy bằng tiếng Anh) | 18.85 |