• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM - VIMARU

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM - VIMARU

Năm 2022

  • Điện thoại: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
  • Fax: (+84). 225. 3735 282 / 3625 175
  • Email: info@vimaru.edu.vn
  • Website: http://www.vimaru.edu.vn/
  • Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam là Trường trọng điểm quốc gia, đẳng cấp quốc tế đào tạo đa ngành, đa bậc học từ đào tạo nghề đến tiến sỹ, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho các ngành kinh tế - xã hội của cả nước và quốc tế. Trường đi tiên phong trong hội nhập khu vực và quốc tế; là thành viên chính thức của Hiệp hội các Trường Đại học Hàng hải Châu Á – Thái Bình Dương (AMETAP), Hiệp hội các Trường Đại học Hàng hải Quốc tế (AMU) và Hiệp hội Vận tải Biển Quốc tế (BIMCO). Toàn bộ các chuyên ngành đào tạo thực hiện theo phương thức đào tạo tín chỉ với cấu trúc chương trình mềm dẻo, có tính liên thông giữa các ngành học, bậc học. Sinh viên được chủ động trong lập kế hoạch học tập, lựa chọn giảng viên, lựa chọn môn học để tốt nghiệp sớm hoặc học cùng lúc hai chương trình đào tạo (tốt nghiệp được cấp 2 bằng ĐH chính quy).

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế
Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

+ Đối với phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

+ Đối với phương thức 2:  Xét tuyển kết hợp (nhận hồ sơ từ ngày 15/07/2022 đến ngày 20/8/2022)

+ Đối với phương thức 3: Xét tuyển học bạ (nhận hồ sơ từ ngày 01/07/2022 đến ngày 20/08/2022)

+ Đối với phương thức 4: Xét tuyển thẳng (nhận hồ sơ trường ngày 15/07/2022)

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. Áp dụng 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).
- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6 tháng 6 năm 2022.
- Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
Nhóm kỹ thuật & công nghệ (28 chuyên ngành)
7840106D101 Điều khiển tàu biển 130 A00, A01, C01, D01
7840106D102 Khai thác máy tàu biển 90
7840106D129 Quản lý hàng hải 75
7520207D104 Điện tử viễn thông 90
7520216D103 Điện tự động giao thông vận tải 45
7520216D105 Điện tự động công nghiệp 100
7520216D121 Tự động hoá hệ thống điện 100
7520122D106 Máy tàu thuỷ 45
7520122D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 45
7520122D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi 45
7520103D109 Máy & tự động hoá xếp dỡ 45
7520103D116 Kỹ thuật cơ khí 100
7520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử 75
7520103D122 Kỹ thuật ô tô 75
7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 45
7520103D128 Máy & tự động công nghiệp 60
7580203D110 Xây dựng công trình thuỷ 45
7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 45
7580201D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 75
7580205D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 45
7580201D127 Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2) 30
7580201D130 Quản lý công trình xây dựng 45
7480201D114 Công nghệ thông tin 110
7480201D118 Công nghệ phần mềm 60
7480201D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 60
7520320D115 Kỹ thuật môi trường 100 A00, A01, D01, D07
7520320D126 Kỹ thuật công nghệ hoá học 45
Nhóm ngoại ngữ (02 chuyên ngành)
7220201D124 Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2) 90 D01, A01, D10, D14
7220201D125 Ngôn ngữ Anh 90
Nhóm kinh tế & luật (08 chuyên ngành)
7840104D401 Kinh tế vận tải biển 145 A00, A01, C01, D01
7840104D410 Kinh tế vận tải thuỷ 90
7840104D407 Logistics & chuỗi cung ứng 150
7340120D402 Kinh tế ngoại thương 150
7340101D403 Quản trị kinh doanh 90
7340101D404 Quản trị tài chính kế toán 140
7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng 60
7380101D120 Luật hàng hải 110
Chương trình chất lượng cao (04 chuyên ngành)
7840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) 90 A00, A01, C01, D01
7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) 90
7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) 60
7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) 60
Chương trình tiên tiến (03 chuyên ngành)
7340101A403 Quản lý kinh doanh & marketing 90 D15, A01, D07, D01
7840104A408 Kinh tế hàng hải 90
7340120A409 Kinh doanh quốc tế & logistics 90
Chương trình chọn (02 chuyên ngành)
7840106S101 Điều khiển tàu biển 30 A00, A01, C01, D01
7840106S102 Khai thác máy tàu biển 30

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

STT Chuyên ngành Mã chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
PT1 PT2 PT3
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 CHUYÊN NGÀNH )
1 Điều khiển tàu biển D101 A00, A01, C01, D01 21.75 21 24.75
2 Khai thác máy tàu biển D102 19 16 23.5
3 Quản lý hàng hải D129 23.75 22 27.5
4 Điện tử viễn thông D104 23 16 26
5 Điện tự động giao thông vận tải D103 20 16 24
6 Điện tự động công nghiệp D105 23.75 20 26.5
7 Tự động hóa hệ thống điện D121 23.25 16 25.5
8 Máy tàu thủy D106 18 16 22
9 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi D107 17 16 21
10 Đóng tàu và công trình ngoài khơi D108 17 16 20
11 Máy và tự động hóa xếp dỡ D109 19.5 16 23.25
12 Kỹ thuật cơ khí D116 22.75 16 25
13 Kỹ thuật cơ điện tử D117 23.75 16 25.75
14 Kỹ thuật ô tô D122 24.25 21 27.25
15 Kỹ thuật nhiệt lạnh D123 22.25 16 24.5
16 Máy và tự động công nghiệp D128 22.5 18 24
17 Xây dựng công trình thủy D110 17 16 19
18 Kỹ thuật an toàn hàng hải D111 18 16 23.5
19 Xây dựng dân dụng và công nghiệp D112 17 16 22
20 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng D113 17 16 22
21 Kiến trúc và nội thất D127 17 16 19.5
22 Quản lý công trình xây dựng D130 20.5 20 25
23 Công nghệ thông tin D114 25.25 24.5 27.75
24 Công nghệ phần mềm D118 24.25 23.5 27
25 Truyền thông và mạng máy tính D119 23.25 23 26.5
26 Quản lý kỹ thuật công nghiệp D131 22 20 25
27 Kỹ thuật môi trường D115 A01, D01, D10, D14 21 16 24
28 Kỹ thuật công nghệ hóa học D126 17 16 22
NHÓM NGOẠI NGỮ ( 02 CHUYÊN NGÀNH )
29 Tiếng Anh thương mại D124 A01, D01, D10, D14 33 32.0  
30 Ngôn ngữ Anh D125 33.25 32.25  
NHÓM KINH TẾ & LUẬT ( 08 CHUYÊN NGÀNH )
31 Kinh tế vận tải biển  D401 A00, A01, C01, D01 25.25 25  
32 Kinh tế vận tải thủy D410 24.25 22  
33 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng D407 26.25 25.75  
34 Kinh tế ngoại thương D402 25.75 25.5  
35 Quản trị kinh doanh D403 24.75 24.5  
36 Quản trị tài chính kế toán D404 24.25 24  
37 Quản trị tài chính ngân hàng D411 24 23  
38 Luật hàng hải D120 23.25 22  
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 CHUYÊN NGÀNH )
39 Kinh tế vận tải biển CLC H401 A00, A01, C01, D01 23.5 23  
40 Kinh tế ngoại thương CLC H402 24 23  
41 Điện tự động công nghiệp CLC H105 21 18 23.5
42 Công nghệ thông tin CLC H114 23.25 20 25.75
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 CHUYÊN NGÀNH )
43 Quản lý kinh doanh và marketing A403 A01, D01, D07, D15 23.5 23  
44 Kinh tế hàng hải A408 22.75 21.5  
45 Kinh doanh quốc tế và logistics A409 24.25 24  
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 CHUYÊN NGÀNH )
46 Điều khiển tàu biển (Chọn) S101   20 16 21
47 Khai thác máy tàu biển(Chọn ) S102   16 15 20
  • Năm 2019,2020,2021
STT
Chuyên ngành
Năm 2018
Năm 2019 Năm 2020
Năm 2021
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
1 Kinh tế vận tải biển 19 20,75 - 23,75   25,35
2 Kinh tế vận tải thủy 17.5 19 - 21,5   24,25
3 Logistics và chuỗi cung ứng 20 22 - 25,25   26,25
4 Kinh tế ngoại thương 20.5 21,25 - 24,5   25,75
5 Quản trị kinh doanh 18.5 20 - 23,25   25
6 Quản trị tài chính kế toán 18 19,75 - 22,75   24,5
7 Quản trị tài chính ngân hàng 17.5 19,25 - 22   24,4
8 Luật hàng hải 16 17 - 20,5   23,65
9 Điều khiển tàu biển 14.5 15 16 18 20,5 21,5
10 Khai thác máy tàu biển 14 14 16 14 18 18
11 Quản lý hàng hải - 14,75 20 21 24,5 24
12 Điện tử viễn thông 14 15,5 20,5 18,75 22 23
13 Điện tự động giao thông vận tải - - - 14 18 18
14 Điện tự động tàu thủy 14 14 16      
15 Điện tự động công nghiệp 17.5 18,75 21,5 21,75 24 23,75
16 Tự động hóa hệ thống điện 14 14,25 19,5 18 21,5 22,4
17 Máy tàu thủy 14 14 16 14 18 18
18 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 14 14 16 14 18 14
19 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 14 14 16 14 18  
20 Máy và tự động công nghiệp 14 14 16 15 20,5 21,35
21 Máy và tự động hóa xếp dỡ 14 14,5 16 14 18 18
22 Kỹ thuật cơ khí 14 17,5 18 19 22,25 23
23 Kỹ thuật cơ điện tử 14 18,25 19,5 21,5 23,5 23,85
24 Kỹ thuật ô tô 14 20,25 22 23,75 25 24,75
25 Kỹ thuật nhiệt lạnh 14 16,25 18,5 18 22 22,25
26 Xây dựng công trình thủy 14 14 16 14 18 14
27 Kỹ thuật an toàn hàng hải 14 14 16 14 18 17
28 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 14 14 16 14 18 16
29 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng       14 18 14
30 Kiến trúc và nội thất 20 20 22,5 19 22 14
31 Kỹ thuật cầu đường 14 14 16      
32 Công nghệ thông tin 18 20,25 24 23 26 25,15
33 Công nghệ phần mềm 17 18,75 22,5 21,75 24 24,5
34 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 15.5 17 18,5 20,25 23 23,75
35 Kỹ thuật môi trường 14 14 18 15 20 20
36 Kỹ thuật công nghệ hóa học 14 14 16 14 18 14
37 Quản lý công trình xây dựng - 14 16 14 20  
38 Tiếng Anh thương mại 25 27,75 - 30   34,75
39 Ngôn ngữ Anh 25.5 27,5 - 29,5   34,25
40 Kinh tế vận tải biển (CLC)           23,35
41 Kinh tế ngoại thương (CLC)           24,35
42 Điện tự động công nghiệp (CLC)           19,5
43 Công nghệ thông tin (CLC)           22,75
44 Quản lý kinh doanh và Marketing (CT tiên tiến)           24
45 Kinh tế hàng hải (CT tiên tiến)           22,15
46 Kinh doanh quốc tế và logistics (CT tiên tiến)           24,85
47 Điều khiển tàu biển (Chọn)           14
48 Khai thác máy tàu biển (Chọn)           14
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát