• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM - VIMARU

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM - VIMARU

Năm 2025

  • Điện thoại: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
  • Fax: (+84). 225. 3735 282 / 3625 175
  • Email: info@vimaru.edu.vn
  • Website: http://www.vimaru.edu.vn/
  • Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam là Trường trọng điểm quốc gia, đẳng cấp quốc tế đào tạo đa ngành, đa bậc học từ đào tạo nghề đến tiến sỹ, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho các ngành kinh tế - xã hội của cả nước và quốc tế. Trường đi tiên phong trong hội nhập khu vực và quốc tế; là thành viên chính thức của Hiệp hội các Trường Đại học Hàng hải Châu Á – Thái Bình Dương (AMETAP), Hiệp hội các Trường Đại học Hàng hải Quốc tế (AMU) và Hiệp hội Vận tải Biển Quốc tế (BIMCO). Toàn bộ các chuyên ngành đào tạo thực hiện theo phương thức đào tạo tín chỉ với cấu trúc chương trình mềm dẻo, có tính liên thông giữa các ngành học, bậc học. Sinh viên được chủ động trong lập kế hoạch học tập, lựa chọn giảng viên, lựa chọn môn học để tốt nghiệp sớm hoặc học cùng lúc hai chương trình đào tạo (tốt nghiệp được cấp 2 bằng ĐH chính quy).

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế
Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025, theo các tổ hợp môn xét tuyển, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.
  • Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp)
  • Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ)
  • Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL)
  • Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ
  • Phương thức 6 (PT6): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT.

Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Chuyên ngành Mã chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Phương thức áp dụng Chỉ tiêu
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)
1. Điều khiển tàu biển D101 A00, A01, C01, D01 PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 200
2. Khai thác máy tàu biển D102 160
3. Quản lý hàng hải D129 110
4. Điện tử viễn thông D104 110
5. Điện tự động giao thông vận tải D103 110
6. Điện tự động công nghiệp D105 120
7. Tự động hóa hệ thống điện D121 120
8. Máy tàu thủy D106 60
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi D107 60
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi D108 45
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ D109 60
12. Kỹ thuật cơ khí D116 120
13. Kỹ thuật cơ điện tử D117 120
14. Kỹ thuật ô tô D122 110
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh D123 60
16. Máy & tự động công nghiệp D128 PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 120
17. Xây dựng công trình thủy D110 60
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải D111 90
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp D112 90
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng D113 60
21. Kiến trúc & nội thất  (Sơ tuyển môn Vẽ MT) D127 30
22. Quản lý công trình xây dựng D130 90
23. Công nghệ thông tin D114 110
24. Công nghệ phần mềm D118 60
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính D119 60
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp D131 105
27. Kỹ thuật môi trường D115 A00, A01, D01, D07 PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 120
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học D126 60
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) D124 A01, D01, D10, D14 PT1, PT2,  PT4, PT6 135
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) D125 135
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành)
31. Kinh tế vận tải biển D401 A00, A01, C01, D01 PT1, PT2,  PT4, PT6 150
32. Kinh tế vận tải thủy D410 110
33. Logistics và chuỗi cung ứng D407 200
34. Kinh tế ngoại thương D402 150
35. Quản trị kinh doanh D403 100
36. Quản trị tài chính kế toán D404 150
37. Quản trị tài chính ngân hàng D411 60
38. Luật hàng hải D120 100
39. Luật kinh doanh D132 90
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành)
40. Kinh tế vận tải biển (NC) H401 A00, A01, C01, D01 PT1, PT2,  PT4, PT6 120
41. Kinh tế ngoại thương (NC) H402 120
42. Điện tự động công nghiệp (NC) H105 A00, A01, C01, D01 PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 110
43. Công nghệ thông tin (NC) H114 110
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh)
44. Quản lý kinh doanh & Marketing A403 A01, D01, D07, D15 PT1, PT2,  PT4, PT5, PT6 120
45. Kinh tế Hàng hải A408 120
46. Kinh doanh quốc tế & Logistics A409 135
47. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử A404 60
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh)
48. Điều khiển tàu biển (Chọn) S101 A00, A01, C01, D01 PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 30
49. Khai thác máy tàu biển (Chọn) S102 30

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

STT Chuyên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo kết quả THPT  Xét tuyển thẳng theo để án riêng của Trường Xét học bạ Xét theo kết quả THPT  Xét tuyển kết hợp Xét học bạ PT1 PT2 PT3 PT4
1 Kinh tế vận tải biển 19 20,75 - 23,75   25,35 25.25 25   24,5 24,25   23.75 23   18
2 Kinh tế vận tải thủy 17.5 19 - 21,5   24,25 24.25 22   23,5 23   24.75 24.5   18.75
3 Logistics và chuỗi cung ứng 20 22 - 25,25   26,25 26.25 25.75   25,75 25,25   26.25 25.75   21.25
4 Kinh tế ngoại thương 20.5 21,25 - 24,5   25,75 25.75 25.5   25 24,75   25.75 25.25   20.25
5 Quản trị kinh doanh 18.5 20 - 23,25   25 24.75 24.5   24 23,5   24.5 24.25   17.75
6 Quản trị tài chính kế toán 18 19,75 - 22,75   24,5 24.25 24   23,25 23   24.5 23.5   18
7 Quản trị tài chính ngân hàng 17.5 19,25 - 22   24,4 24 23   23 22,75   24.25 23.5   17.5
8 Luật hàng hải 16 17 - 20,5   23,65 23.25 22   22,5 22   23.5 23   18.5
9 Điều khiển tàu biển 14.5 15 16 18 20,5 21,5 21.75 21 24.75 22 20 25 23.5 23 25.75 17.5
10 Khai thác máy tàu biển 14 14 16 14 18 18 19 16 23.5 20,5 17 24 22.5 21.5 25 16
11 Quản lý hàng hải - 14,75 20 21 24,5 24 23.75 22 27.5 23,5 22 27.5 23.75 23 27.25 18.5
12 Điện tử viễn thông 14 15,5 20,5 18,75 22 23 23 16 26 22 21 26 23 22.5 26.25 16.75
13 Điện tự động giao thông vận tải - - - 14 18 18 20 16 24 21 20 24 21.5 21 24.75 16.5
14 Điện tự động tàu thủy 14 14 16                          
15 Điện tự động công nghiệp 17.5 18,75 21,5 21,75 24 23,75 23.75 20 26.5 23,75 21 26,5 24.5 24 26.5 17.5
16 Tự động hóa hệ thống điện 14 14,25 19,5 18 21,5 22,4 23.25 16 25.5 22,5 20 25.5 23.5 23 26 16
17 Máy tàu thủy 14 14 16 14 18 18 18 16 22 21 17 22 22.5 20 23.5 16
18 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 14 14 16 14 18 14 17 16 21 19,5 17 21 21 20 23.5 16
19 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 14 14 16 14 18   17 16 20 18 17 21 21 20 23 16
20 Máy và tự động công nghiệp 14 14 16 15 20,5 21,35 22.5 18 24 22,5 20 24 22.25 21.5 24.25 16
21 Máy và tự động hóa xếp dỡ 14 14,5 16 14 18 18 19.5 16 23.25 21,5 19,5 23,25 21.5 21 24.25 17
22 Kỹ thuật cơ khí 14 17,5 18 19 22,25 23 22.75 16 25 21,5 19 25 22.75 22 26 16
23 Kỹ thuật cơ điện tử 14 18,25 19,5 21,5 23,5 23,85 23.75 16 25.75 23 19 25.75 24 23.5 26.5 17.25
24 Kỹ thuật ô tô 14 20,25 22 23,75 25 24,75 24.25 21 27.25 24 20 27,25 24.5 24.25 27 17.75
25 Kỹ thuật nhiệt lạnh 14 16,25 18,5 18 22 22,25 22.25 16 24.5 21,75 20 24,5 22.5 22 25.5 17.25
26 Xây dựng công trình thủy 14 14 16 14 18 14 17 16 19 18 17 22 20 19 22.75 16
27 Kỹ thuật an toàn hàng hải 14 14 16 14 18 17 18 16 23.5 20 17 23,5 21.5 20 24.75 16
28 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 14 14 16 14 18 16 17 16 22 19 17 22 20.5 20 24.25 16
29 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng       14 18 14 17 16 22 18 17 22 20 19 23.75 16
30 Kiến trúc và nội thất 20 20 22,5 19 22 14 17 16 19.5 19 17 22 19 18 22 16
31 Kỹ thuật cầu đường 14 14 16                          
32 Công nghệ thông tin 18 20,25 24 23 26 25,15 25.25 24.5 27.75 24,5 24 27.75 25 24.5 27.75 19
33 Công nghệ phần mềm 17 18,75 22,5 21,75 24 24,5 24.25 23.5 27 23,5 21,5 27 24.25 24 27.25 17
34 Truyền thông và mạng máy tính 15.5 17 18,5 20,25 23 23,75 23.25 23 26.5 22,5 21, 26.5 23.25 23 26.75 16.5
35 Quản lý kỹ thuật công nghiệp             22 20 25 22,75 20 25 22.5 22 25.25 16.5
36 Kỹ thuật môi trường 14 14 18 15 20 20 21 16 24 21,25 19 24 21 20 25 16
37 Kỹ thuật công nghệ hóa học 14 14 16 14 18 14 17 16 22 19 17 22 20.5 20 24.5 16
38 Quản lý công trình xây dựng - 14 16 14 20   20.5 20 25 21 19 25 21.5 20 25.5 16
39 Tiếng Anh thương mại 25 27,75 - 30   34,75 33 32   32,25 32   31.75 31.5   20
40 Ngôn ngữ Anh 25.5 27,5 - 29,5   34,25 33.25 32.25   32,5 32.25   32 31   20
41 Kinh tế vận tải biển (CLC)           23,35 23.5 23   22,5 22,25   25.5 24.75   20
42 Kinh tế ngoại thương (CLC)           24,35 24 23   23 22,75   24 23.5   18.5
43 Điện tự động công nghiệp (CLC)           19,5 21 18 23.5 21 20 24,5 21.5 21 24.75 16.75
44 Công nghệ thông tin (CLC)           22,75 23.25 20 25.75 22 21,5 25,75 22.5 22 26 17
45 Quản lý kinh doanh và Marketing (CT tiên tiến)           24 23.5 23   22,75 22,5   23.5 23   18.5
46 Kinh tế hàng hải (CT tiên tiến)           22,15 22.75 21.5   22,25 22   23 22.5   18.75
47 Kinh doanh quốc tế và logistics (CT tiên tiến)           24,85 24.25 24   23 22,5   24.25 24   20.5
48 Điều khiển tàu biển (Chọn)           14 20 16 21 19 18 23 21.5 20.5 23.75 16
49 Khai thác máy tàu biển (Chọn)           14 16 15 20 18 17 22 21 20 23 16
50 Luật kinh doanh                         23 22.75   17
51 Quản lý kinh doanh TMĐT                         22.25 22   18
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát