• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN - DLA

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN - DLA

Năm 2024

  • Điện thoại: 0272 3.512826 (123) - 0272 3.513668
  • Fax: 0917 241 544
  • Email: info@daihoclongan.edu.vn
  • Website: https://tuyensinh.daihoclongan.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 938 - QL.1 - P.Khánh Hậu - TP.Tân An - Long An - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An được thành lập theo quyết định 542/QĐ-TTg ngày 04/5/2007 của Thủ Tướng Chính phủ, mã trường DLA, tên giao dịch tiếng Anh "Long An University of Economics and Industry". Văn phòng và trụ sở chính tại Long An (số 938, Quốc lộ 1, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An, tỉnh Long An); Văn phòng đại diện tại Tp. Hồ Chí Minh (số 13, đường số 8, Lý Phục Man, KP 3, phường Bình Thuận, Quận 7, TP. HCM).

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo - Khóa ngắn hạn
Địa chỉ: Số 938 - QL.1 - P.Khánh Hậu - TP.Tân An - Long An

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Phương thức 2:

  • Đợt 1 (dành cho người đã tốt nghiệp THPT các năm trước): từ ngày 01/03 đến 29/6
  • Đợt 2 (dành cho người đã tốt nghiệp THPT các năm trước): từ ngày 01/07 đến 01/08
  • Đợt 3: từ ngày 02/08 đến 17/09
  • Đợt 4: từ ngày 18/09 đến 30/09
  • Đợt 5: từ ngày 01/10 đến 17/10
  • Đợt 6: từ ngày 18/10 đến 31/10
  • Đợt 7: từ ngày 01/11 đến 15/11
  • Đợt 8 (nếu còn chỉ tiêu)

- Phương thức 3: Theo thời gian của Đại học Quốc gia TP.HCM

- Phương thức 4: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Phương thức 5: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả ĐGNL của ĐHQG TP.HCM
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo đặt hàng

C. HỌC PHÍ

Học phí dự kiến:

  • Khối ngành III (KT, QT, TCNH, Luật kinh tế, QT công nghệ truyền thông, Marketing): 22 triệu đồng/năm
  • Khối ngành V (XD, Kiến trúc, CNTT): 22 triệu đồng/ năm
  • Khối ngành VII (Tiếng Anh, Du lịch): 22 triệu đồng/ năm

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 7340301 Kế toán 115 A00, A09, C02, D10
2 7340115 Marketing 110 A01, B03, C20, D13
3 7340101 Quản trị kinh doanh 120 A01, B03, C20, D13
4 7380107 Luật kinh tế 100 A00, C00, C04, C05
5 7340201 Tài chính ngân hàng 110 A08, B00, C08, D07
6 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông 100 A01, B03, C20, D13
7 7480201 Công nghệ thông tin 70 A00, C01, C14, D08
8 7580101 Kiến trúc 30 V00, V01, V02, V03
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 100 A00, A02, C01, D84
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 50 D01, D15, D66, D84
11 7220201 Ngôn ngữ Anh 130 D01, D12, D15, D66

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT 

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành học Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT  Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT  Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Điểm thi TN THPT ĐGNL Học bạ 3 kỳ Học bạ lớp 12 Điểm thi TN THPT Điểm học bạ  Điểm ĐGNL
Kế toán 13 18 14 15 15 15 550 18 18 15 18 550
Quản trị Kinh doanh 13 18 14 15 15 15 550 18 18 15 18 550
Tài chính - Ngân hàng 15 18 14,5 15 15 15 550 18 18 15 18 550
Luật Kinh tế 13 18 14 15 15 15 550 18 18 15 18 550
Khoa học máy tính 15 18 15 16 15 - - - - - - -
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 14 18 14 - 15 15 550 18 18 15 18 550
Kiến trúc 15 18 15 15 17 17 650 20 20 - - -
Ngôn ngữ Anh 14 18 14 15 15 15 550 18 18 15 18 550
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 13 18 14 15 15 15 550 18 18 17 18 550
Marketing - - - 15 15 15 550 18 18 - - -
Quản trị công nghệ truyền thông - - - 15 16 16 600 19 19 - - -
Công nghệ thông tin - - - - - 15 550 18 18 15 18 18
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát