- Trang chủ/
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ - CTUET
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ - CTUET
Năm 2020
- Điện thoại:
- Fax:
- Email: phonghanhchinh@ctuet.edu.vn
- Website: http://ctuet.edu.vn
- Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
Hơn 30 năm hình thành và phát triển, Trung tâm Đại học Tại chức Cần Thơ luôn hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ chính trị do Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ (nay là Thành ủy, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) giao chuẩn hóa cán bộ, nâng cao dân trí, thực hiện xã hội hóa giáo dục, đóng góp đáng kể vào thành tích phát triển kinh tế - xã hội của các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long nói chung và thành phố Cần Thơ nói riêng.
Ngày 29 tháng 01 năm 2013, Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định số 249/QĐ-TTg thành lập TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ trên cơ sở nguồn nhân lực, cơ sở vật chất của Trung tâm Đại học Tại chức Cần Thơ. Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ, chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường có tư cách pháp nhân, con dấu và tài khoản riêng.
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Thông tin tuyển sinh | Hình thức tuyển sinh | Tổ hợp môn xét tuyển | Đăng ký cập nhật nguyện vọng tuyển sinh | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ đào tạo | Thời gian đào tạo | Chỉ tiêu | |||||
7480101 |
Khoa học máy tính |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 70 | Điểm thi THPTQG / Xét tuyển | Đăng ký | |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 50 | Điểm thi THPTQG / Xét tuyển | Đăng ký | |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 80 | Điểm thi THPTQG / Xét tuyển | Đăng ký | |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 45 | Điểm thi THPTQG / Xét tuyển | Đăng ký | |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 80 | Điểm thi THPTQG / Xét tuyển | Đăng ký | |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 60 | Điểm thi THPTQG / Xét tuyển | Đăng ký | |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 70 | Điểm thi THPTQG / Xét tuyển | Đăng ký | |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 50 | Điểm thi THPTQG / Xét tuyển | Đăng ký | |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 50 | Điểm thi THPTQG / Xét tuyển | Đăng ký | |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 50 | Điểm thi THPTQG / Xét tuyển | Đăng ký | |
7510403 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 45 | Điểm thi THPTQG / Xét tuyển | Đăng ký | |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 100 | Điểm thi THPTQG / Xét tuyển | Đăng ký | |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 60 | Điểm thi THPTQG / Xét tuyển | Đăng ký | |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 60 | Điểm thi THPTQG / Xét tuyển | Đăng ký | |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 100 | Điểm thi THPTQG / Xét tuyển | Đăng ký | |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 50 | Điểm thi THPTQG / Xét tuyển | Đăng ký |