- Trang chủ/
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y DƯỢC ĐÀ NẴNG - DUMTP
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y DƯỢC ĐÀ NẴNG - DUMTP
Năm 2019
- Điện thoại: 02363. 835.380
- Fax: 02363. 835.380
- Email: dhktyd@dhktyduocdn.edu.vn
- Website: http://dhktyduocdn.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 99 Hùng Vương – Phường Hải Châu 1 – Quận Hải – Tp. Đà Nẵng - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng là trường công lập thuộc hệ thống giáo dục Việt Nam, có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực ngành Y – Dược ở trình độ đại học và các trình độ khác. Đảm bảo cho người học có môi trường học tập tốt, sau khi tốt nghiệp có đủ phẩm chất đạo đức, năng lực nghề nghiệp theo chuẩn và khả năng học tập suốt đời; Nghiên cứu khoa học và hợp tác với các đối tác phát triển về đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng các thành quả vào đào tạo, khám chữa bệnh, đáp ứng nhu cầu nhân lực y tế và công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cho nhân dân.
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
- Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | 2022 | ||
Điểm trúng tuyển | Mức điều kiện so sánh | ||||
1 | 7720101 | Y khoa | 25.55 | SI >= 7.5; TTNV <= 4 | |
2 | 7720201 | Dược học | 23.70 | HO >= 7.5; TTNV <= 6 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | 19.00 | SI >= 5.5; TTNV <= 1 | |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.20 | SI >= 3.25; TTNV <= 1 | |
5 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 19.00 | SI >= 5.5; TTNV <= 2 | |
6 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.05 | SI >= 5.75; TTNV <= 1 |
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Thông tin tuyển sinh | Hình thức tuyển sinh | Tổ hợp môn xét tuyển | Đăng ký cập nhật nguyện vọng tuyển sinh | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ đào tạo | Thời gian đào tạo | Chỉ tiêu | |||||
7720101 |
Y khoa |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 100 | Điểm thi THPTQG / Xét học bạ | Đăng ký | |
7720201 |
Dược học |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 120 | Điểm thi THPTQG / Xét học bạ | Đăng ký | |
7720301A |
Điều dưỡng đa khoa |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 180 | Điểm thi THPTQG / Xét học bạ | Đăng ký | |
7720301B |
Điều dưỡng nha khoa |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 50 | Điểm thi THPTQG / Xét học bạ | Đăng ký | |
7720301C |
Điều dưỡng gây mê hồi sức |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 50 | Điểm thi THPTQG / Xét học bạ | Đăng ký | |
7720301D |
Điều dưỡng phụ sản |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 30 | Điểm thi THPTQG / Xét học bạ | Đăng ký | |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 50 | Điểm thi THPTQG / Xét học bạ | Đăng ký | |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 50 | Điểm thi THPTQG / Xét học bạ | Đăng ký | |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 40 | Điểm thi THPTQG / Xét học bạ | Đăng ký | |
7720701 |
Y tế công cộng |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 30 | Điểm thi THPTQG / Xét học bạ | Đăng ký |