- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC LƯƠNG THẾ VINH - LTVU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC LƯƠNG THẾ VINH - LTVU
Năm 2024
- Điện thoại: (84-228) 3680.186
- Fax: (84-228) 3681.027
- Email: Quantri@Ltvu.edu.vn
- Website: http://ltvu.edu.vn/
- Địa chỉ: Tầng 1 Nhà C trong khuôn viên Trường Đại Học Lương Thế Vinh - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Đại học Lương Thế Vinh là trường đại học đa ngành, đa hệ và đa trình độ; là trung tâm đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao và là trung tâm nghiên cứu khoa học của tỉnh Nam Định và vùng Nam đồng bằng Sông Hồng. Trường thực hiện mô hình đào tạo theo định hướng nghề nghiệp và ứng dụng để thực hiện sứ mệnh là đem lại cho xã hội một nguồn nhân lực có trình độ, góp phần đắc lực và công cuộc CNH-HĐH và hội nhập của địa phương và đất nước.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Đợt 1: Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT
- Đợt 2: Thời gian nhận ĐKXT theo quy định
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
- Xét tuyển theo mã 500 xem chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Từ 400,000 - 1,200,000đ / tín chỉ tuỳ ngành, chi tiết tại trang 15 TẠI ĐÂY
- Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ và sẽ được điều chỉnh theo từng học kỳ trong suốt toàn khóa của sinh viên. Việc điều chỉnh tăng học phí tối đa không quá 15% mỗi năm.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7340301 | Kế toán | 99 | A00; A01; C01 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 120 | A00; A01; C01 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 87 | A00; A01; C01 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 87 | A00; A01; C01 |
7640101 | Thú y | 180 | B00; A02; B03 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 240 | D01; D07; D14; C00 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 120 | A00; A01; C01 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 10 | A00; A01; C01 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 60 | A00; A01; C01 |
7720115 | Y học cổ truyền | 470 | A00, B00, D07, D08 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (TẠI ĐÂY)
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2024 | ||
Xét tuyển bằng điểm thi THPT | Xét tuyển bằng học bạ THPT | Xét tuyển bằng điểm thi THPT | Xét tuyển bằng học bạ THPT | |
Kế toán | 15 | 15 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 | 15 |
Thú y | 15 | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 | 15 |
Y học cổ truyền | 21 | 24 | ||
Công nghệ kĩ thuật, điện tử | 15 | 15 |