THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC PHENIKAA - PKA

Năm 2025

  • Điện thoại: 024.62918118
  • Fax:
  • Email: nfo@phenikaa-uni.edu.vn
  • Website: https://phenikaa-uni.edu.vn/
  • Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa - Quận Hà Đông - Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Phenikaa định hướng đổi mới sáng tạo, xuất sắc trong đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao, khởi nghiệp và hướng nghiệp; nơi đánh thức và hiện thực hóa tiềm năng; luôn gắn kết chặt chẽ với nhu cầu phát triển và tạo ra giá trị mới cho cộng đồng. Trường nằm trong top 100 trường đại học tốt nhất châu Á trong vòng 2 thập niên.

Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

Xét tuyển sớm:

  • Xét tuyển các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa; 
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT.
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Chi tiết: xem bảng bên dưới

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành/xét tuyển Ngành học Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Học phí (triệu đồng/năm)
1 7420201 Công nghệ sinh học 66 A00, B00, B08, D07 26.5
2 7520301 Kỹ thuật hóa học 66 A00, A01, B00, D07 26.5
3 7520216 Kỹ thuật điều khiển tự động hóa 132 A00, A01, C01, D07 32.4
4 7520212 Kỹ thuật y sinh 60 A00, A01, B00, C01 26.5
5 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) 100 A00, A01, C01, D07 32.4
6 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) 150 A00, A01, C01, D07 46.2
7 7520216 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo  79 A00, A01, C01, D07 35.3
8 7480201 Công nghệ thông tin 545 A00, A01, D07 37
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm (1 số phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 110 A00, A01, D01, D07 46.2
10 7480201 Công nghệ thông tin Việt Nhật 132 A00, A01, D07, D28 38.7
11 7480101 Khoa học máy tính 121 A00, A01, D07 37
12 7480101 Tài năng Khoa học máy tính 33 A00, A01, D07 37
13 7480202 An toàn thông tin 100 A00, A01, D07 46.2
14 7480107 Trí tuệ nhân tạo 100 A00, A01, D07 37
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 132 A00, A01, A02, C01 32.4
16 7520103 Kỹ thuật cơ khí 121 A00, A01, A02, C01 29.4
17 7510402 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano 120 A00, A01, B00, D07 26.5
18 7510402 Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo 80 A00, A01, C01, D07 30.9
19 7520309 Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói 200 A00, A01, B00, D07 37
20 7520130 Kỹ thuật ô tô 363 A00, A01, A10, D01 33.9
21 7520130 Cơ điện tử ô tô 121 A00, A01, A10, D01 35.3
22 MEM1-IMS Hệ thống cơ điện tử thông minh 100 A00, A01, A02, C01 35.3
23 7520130 Kỹ thuật phần mềm ô tô 200 A00, A01, A10, D01 37
24 7340101 Quản trị kinh doanh 880 A00, A01, D01, D07 35.5
25 7340301 Kế toán 330 A00, A01, D01, D07 35.5
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng 230 A00, A01, D01, D07 35.5
27 7340404 Quản trị nhân lực 130 A00, A01, D01, D07 35.5
28 FBE5 Kiểm toán 200 A00, A01, D01, D07 46.2
29 F0L3 Luật 100 C00, C03, D01, C19 35.5
30 7380107 Luật kinh tế 180 C00, C03, D01, C19 35.5
31 F0L4 Luật quốc tế 100 D01, D11, D14, D15 46.2
32 F0L5 Luật thương mại quốc tế 100 D01, D11, D14, D15 46.2
33 F0L2 Luật kinh doanh 100 C00, C03, D01, C19 35.5
34 7340120 Kinh doanh quốc tế 121 A01, D01, D10, D07 46.2
35 7510605 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng 200 A01, D01, D10, D07 46.2
36 7340115 Marketing 400 A01, D01, D10, D07 46.2
37 7340205 Công nghệ tài chính 100 A00, D84, D01, D07 46.2
38 7310109 Kinh tế số 100 A00, A01, D01, D84 46.2
39 7340101 Kinh doanh số 200 A00, A01, D01, D84 46.2
40 7340122 Thương mại điện tử 480 A00, A01, D01, D07 46.2
41 7510605 Logistics số 100 A00, D84, D01, D07 46.2
42 7340115 Công nghệ Marketing 240 A00, D84, D01, D07 46.2
43 7220201 Ngôn ngữ Anh 579 A00, D01, D09, D84 32.9
44 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 436 A01, D01, D04, D09 37.1
45 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 394 A01, D01, D09, D02 37.1
46 7220209 Ngôn ngữ Nhật 242 A01, D01, D06, D09 33.9
47 7220203 Ngôn ngữ Pháp 110 A01, D01, D09, D03 26.5
48 7310608 Đông phương học 400 C00, C03, D01, D14 29.1
49 7810101 Du lịch 319 C00, C03, D01, D15 31.5
50 7810101 Kinh doanh Du lịch số 121 C00, C03, D01, D15 31.5
51 7810101 Hướng dẫn Du lịch quốc tế 160 C00, C03, D01, D15 31.5
52 7810201 Quản trị khách sạn 293 A00, C03, D01, D09 31.5
53 7720301 Điều dưỡng 326 A00, A01, B00, B08 31.5
54 7720201 Dược học 385 A00, B00, B08, D07 44
55 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 60 A00, B00, B08, D01 30.1
56 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 60 A00, B00, B08, D07 30.1
57 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 100 A02, B00, B08, D01 30.1
58 7720101 Y khoa 200 A00, B00, B08, D07 105
59 7720501 Răng - Hàm - Mặt 200 A00, B00, B08, D07 128
60 7720802 Quản lý bệnh viện 100 A00, A01, B00, D01 30.1
61 7720115 Y học cổ truyền 100 A00, B00, B08, D07 49.5
62 MW Hộ sinh 60 A00, A01, B00, B08 31.5

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY

Tên ngành
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo điểm thi THPT QG
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo thi THPT Xét theo học bạ THPT
Dược học 20 24 21 24 21 24 23 27 24 21 21 24
Điều dưỡng 18 19,5 19 20 19 20 19 22 21 19 19 21
Công nghệ thông tin
18 21 19,05 22,5 21,5 23 23,5 26 26 21 21 25
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)
18 21 19,05 21 21 23 23 25  25  21 21 24
Kỹ thuật công trình xây dựng
- -                    
Quản trị kinh doanh
18 21 18,05 23 19 21,5 23,5 28 25 21 20 24
Khoa học máy tính
18 21     22 24            
Kế toán 18 21 18,05 22,5 18 21 23,5 28 25 21 20 24
Tài chính ngân hàng
18 21 18,05 22,5 18 21 23,75 28 25 23 21 26
Khoa học môi trường
16 21     27 20            
Công nghệ sinh học
16 21 17 21 17 20 19 23 22 18 18 22
Luật kinh tế 18 21     18 21 25 27,5 26 21 24 26
Quản trị nhân lực - -     18 21 24,5 28 26 21 21 26
Ngôn ngữ Anh 17 20 18,25 23,5 18 21 23 27 24 21 21 24
Công nghệ vật liệu
16,5 21 18 20 19,5 21 21 23 22,5 20 20 22
(Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)
Kỹ thuật xây dựng
18 21                    
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
17 21 21,3 21 21 22,5 22 24 25 22 22 26
Kỹ thuật y sinh 17 21 20,4 21 20 21 21 24 22,5 20 20 22.5
Kỹ thuật ô tô 16,5 21 18 21 18 21 22 27 23 20,5 20.5 23
Kỹ thuật cơ điện tử
16,5 21 17 20,5 17 20,5 19 27,5 23 20 20 22.5
Kỹ thuật hóa học
    17 21 17 20 19 23 22 17 17 22
Trí tuệ nhân tạo và robot
    22 21             21 23
Kỹ thuật điện tử viễn thông
    20 21 20 21 21 22,5 23,5 21 21 24
Kỹ thuật xét nghiệm y học
    19 21 19 20 19 22,5 22 19 19 22
Kỹ thuật phục hồi chức năng
    19   19 20 19 22 21 19 19 21
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
        22 24         22 25
(Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
Ngôn ngữ Trung Quốc
        22 22,5 23,75 27,5 25 23 23 25.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc
        22 22,5 23,5 27,5 24 23 22 24
Vật lý (Vật lý tài năng)
        24   24 - 24 -    
Du lịch (Quản trị du lịch)
        17 21 23,75 28 24 21 21 24
Quản trị khách sạn
        17 21 22 27,5 24 21 20 24
Kỹ thuật cơ khí
        17 20 19 22 22 19 19 22
Công nghệ vật liệu
        27 23 22 24 24 20 20 22.5
(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)
        18 20,5            
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo
            23 25 25 22    
(Đào tạo song ngữ Việt - Anh)
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
            23 26 26 21    
Khoa học máy tính
            24 27 27 23 21 25
(Đào tạo tài năng)
23 27
Cơ điện tử ô tô
            21 22,5 23 20 20 22
Kinh doanh quốc tế
            23,5 28 25 21 20 24
(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
Ngôn ngữ Nhật
            22 27,5 22,5 17,5 18 22.5
Kinh doanh du lịch số
            22 27,5 24 21 21 22
Hướng dẫn du lịch quốc tế
            22 27,5 24 21 21 22
Y khoa
            23 27 26 22,5    
Răng - hàm - mặt                 25 22,5 22.5 25
Công nghệ kỹ thuật phần mềm                     21 23
An toàn thông tin                     21 23
Chíp bán dẫn và công nghệ đóng gói                     21 24
Kỹ thuật phần mềm ô tô                     19 22
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng                     20 24
Marketing                     20 23
Công nghệ tài chính                     20 23
Kinh tế số                     18 22
Kinh doanh số                     18 22
Thương mại điện tử                     18 23
Logistics số                     18 22
Công nghệ marketing                     18 22
Ngôn ngữ Pháp                     17 21
Đông phương học                     17 21
Quản lý bệnh viện                     17 21
Kỹ thuật hình ảnh học                     19 21
Y học cổ truyền                     21 24
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát