- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC PHENIKAA - PKA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC PHENIKAA - PKA
Năm 2023
- Điện thoại: 024.62918118
- Fax:
- Email: nfo@phenikaa-uni.edu.vn
- Website: https://phenikaa-uni.edu.vn/
- Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa - Quận Hà Đông - Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Phenikaa định hướng đổi mới sáng tạo, xuất sắc trong đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao, khởi nghiệp và hướng nghiệp; nơi đánh thức và hiện thực hóa tiềm năng; luôn gắn kết chặt chẽ với nhu cầu phát triển và tạo ra giá trị mới cho cộng đồng. Trường nằm trong top 100 trường đại học tốt nhất châu Á trong vòng 2 thập niên.
Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa: 10 - 20% tổng chỉ tiêu;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 40 - 60% tổng chỉ tiêu;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT: 30 - 40% tổng chỉ tiêu.
C. HỌC PHÍ
Ngành học | Học phí (triệu đồng/ năm) |
Dược học | 32 |
Điều dưỡng | 26 |
Quản trị kinh doanh | 28 |
Kế toán | 28 |
Tài chính - ngân hàng | 28 |
Công nghệ sinh học | 24 |
Ngôn ngữ Anh | 26 |
Công nghệ thông tin | 31 |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt - Nhật) | 32 |
Kỹ thuật ô tô | 28 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 28 |
Kỹ thuật y sinh | 24 |
Kỹ thuật hóa học | 24 |
Trí tuệ nhân tạo và robot (các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 32 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch, Hệ thông nhúng và IoT) | 28 |
Kỹ thuật phần mềm (Một số môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 42 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 32 |
Tài năng khoa học máy tính | 32 |
Kỹ thuật cơ khí | 24 |
Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano | 24 |
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 28 |
Cơ điện tử ô tô | 32 |
Vật lý tài năng | 24 |
Quản trị nhân lực | 28 |
Luật kinh tế | 28 |
Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 42 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 42 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 28 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 28 |
Ngôn ngữ Nhật | 28 |
Ngôn ngữ Pháp | 24 |
Đông Phương học | 24 |
Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | 26 |
Kinh doanh du lịch số | 26 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế | 26 |
Quản trị khách sạn | 26 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 26 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 26 |
Y khoa | 75 |
Răng hàm mặt | 75 |
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Dược học | PHA1 | A00, B00, B08, D07 | 297 |
Điều dưỡng | NUR1 | A00, A02, B00, B04 | 297 |
Quản trị kinh doanh | FBE1 | A00, A01, D01, D07 | 605 |
Kế toán | FBE2 | A00, A01, D01, D07 | 275 |
Tài chính - ngân hàng | FBE3 | A00, A01, D01, D07 | 121 |
Quản trị nhân lực | FBE4 | A00, A01, D01, D07 | 73 |
Luật kinh tế | FBE5 | C00, C04, D01, D14 | 121 |
Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | FBE6 | A01, A07, C04, D01 | 110 |
Công nghệ sinh học | BIO1 | A00, B00, B08, D07 | 66 |
Ngôn ngữ Anh | FLE1 | D01, D09, D14, D15 | 363 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | FLK1 | A01, D01, D09, DD2 | 325 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | FLC1 | A01, D01, D04, D09 | 330 |
Ngôn ngữ Nhật | FLJ1 | A01, D01, D06, D28 | 220 |
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | MSE-AL | A00, A01, B00, D07 | 33 |
Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano | MSE1 | A00, A01, D07, B00 | 66 |
Công nghệ thông tin | ICT1 | A00, A01, D07 | 545 |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt - Nhật) | ICT-VJ | A00, A01, D07, D28 | 132 |
Kỹ thuật ô tô | VEE1 | A00, A01, A10, D01 | 363 |
Cơ điện tử ô tô | VEE2 | A00, A01, A10, D01 | 121 |
Kỹ thuật cơ khí | MEM2 | A00, A01, A02, C01 | 121 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | EEE-A1 | A00, A01, C01, D07 | 132 |
Kỹ thuật cơ điện tử | MEM1 | A00, A01, A02, C01 | 132 |
Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) | EEE2 | A00, A01, B00, C01 | 105 |
Kỹ thuật hóa học | CHE1 | A00, A01, B00, D07 | 66 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thông nhúng thông minh và IoT) | EEE3 | A00, A01, C01, D07 | 105 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | MTT1 | A02, B00, B08, D07 | 66 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | RET1 | A02, B00, B08, D07 | 66 |
Y khoa | MED1 | A00, B00, B08, D07 | 220 |
Quản trị khách sạn | FTS2 | A00, A01, D01, D10 | 242 |
Kinh doanh du lịch số | FTS3 | A00, A01, D01, D10 | 110 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế | FTS4 | A01, C00, D01, D15 | 132 |
Vật lý tài năng | FSP1 | A00, A01 | 33 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | ICT-AL | A00, A01, D07 | 121 |
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | EEE-A1 | A00, A01, C01, D07 | 79 |
Kỹ thuật phần mềm | ICT2 | A00, A01, D07 | 100 |
Tài năng khoa học máy tính | ICT-TN | A00, A01, D07 | 33 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | FBE7 | A01, D01, D07, D10 | 300 |
Ngôn ngữ Pháp | FLF1 | A01, D01, D44, D64 | 200 |
Đông phương học | FOS1 | C00, D01, D09, D14 | 400 |
Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | FTS1 | A01, C00, D01, D15 | 242 |
Răng hàm mặt | DEN1 | A00, B00, B08, D07 | 200 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Các năm gần đây
Tên ngành
|
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Dược học | 20 | 24 | 21 | 24 | 21 | 24 | 23 | 27 | 24 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19,5 | 19 | 20 | 19 | 20 | 19 | 22 | 21 | 19 |
Công nghệ thông tin
|
18 | 21 | 19,05 | 22,5 | 21,5 | 23 | 23,5 | 26 | 26 | 21 |
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)
|
18 | 21 | 19,05 | 21 | 21 | 23 | 23 | 25 | 25 | 21 |
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
- | - | ||||||||
Quản trị kinh doanh
|
18 | 21 | 18,05 | 23 | 19 | 21,5 | 23,5 | 28 | 25 | 21 |
Khoa học máy tính
|
18 | 21 | 22 | 24 | ||||||
Kế toán | 18 | 21 | 18,05 | 22,5 | 18 | 21 | 23,5 | 28 | 25 | 21 |
Tài chính ngân hàng
|
18 | 21 | 18,05 | 22,5 | 18 | 21 | 23,75 | 28 | 25 | 23 |
Khoa học môi trường
|
16 | 21 | 27 | 20 | ||||||
Công nghệ sinh học
|
16 | 21 | 17 | 21 | 17 | 20 | 19 | 23 | 22 | 18 |
Luật kinh tế | 18 | 21 | 18 | 21 | 25 | 27,5 | 26 | 21 | ||
Quản trị nhân lực | - | - | 18 | 21 | 24,5 | 28 | 26 | 21 | ||
Ngôn ngữ Anh | 17 | 20 | 18,25 | 23,5 | 18 | 21 | 23 | 27 | 24 | 21 |
Công nghệ vật liệu
|
16,5 | 21 | 18 | 20 | 19,5 | 21 | 21 | 23 | 22,5 | 20 |
(Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)
|
||||||||||
Kỹ thuật xây dựng
|
18 | 21 | ||||||||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
17 | 21 | 21,3 | 21 | 21 | 22,5 | 22 | 24 | 25 | 22 |
Kỹ thuật y sinh | 17 | 21 | 20,4 | 21 | 20 | 21 | 21 | 24 | 22,5 | 20 |
Kỹ thuật ô tô | 16,5 | 21 | 18 | 21 | 18 | 21 | 22 | 27 | 23 | 20,5 |
Kỹ thuật cơ điện tử
|
16,5 | 21 | 17 | 20,5 | 17 | 20,5 | 19 | 27,5 | 23 | 20 |
Kỹ thuật hóa học
|
17 | 21 | 17 | 20 | 19 | 23 | 22 | 17 | ||
Trí tuệ nhân tạo và robot
|
22 | 21 | ||||||||
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
20 | 21 | 20 | 21 | 21 | 22,5 | 23,5 | 21 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
19 | 21 | 19 | 20 | 19 | 22,5 | 22 | 19 | ||
Kỹ thuật phục hồi chức năng
|
19 | 19 | 20 | 19 | 22 | 21 | 19 | |||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
22 | 24 | ||||||||
(Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
|
||||||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
22 | 22,5 | 23,75 | 27,5 | 25 | 23 | ||||
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
22 | 22,5 | 23,5 | 27,5 | 24 | 23 | ||||
Vật lý (Vật lý tài năng)
|
24 | 24 | - | 24 | - | |||||
Du lịch (Quản trị du lịch)
|
17 | 21 | 23,75 | 28 | 24 | 21 | ||||
Quản trị khách sạn
|
17 | 21 | 22 | 27,5 | 24 | 21 | ||||
Kỹ thuật cơ khí
|
17 | 20 | 19 | 22 | 22 | 19 | ||||
Công nghệ vật liệu
|
27 | 23 | 22 | 24 | 24 | 20 | ||||
(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)
|
||||||||||
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)
|
18 | 20,5 | ||||||||
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo
|
23 | 25 | 25 | 22 | ||||||
(Đào tạo song ngữ Việt - Anh)
|
||||||||||
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
|
23 | 26 | 26 | 21 | ||||||
Khoa học máy tính
|
24 | 27 | 27 | 23 | ||||||
(Đào tạo tài năng)
|
||||||||||
Cơ điện tử ô tô
|
21 | 22,5 | 23 | 20 | ||||||
Kinh doanh quốc tế
|
23,5 | 28 | 25 | 21 | ||||||
(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
|
||||||||||
Ngôn ngữ Nhật
|
22 | 27,5 | 22,5 | 17,5 | ||||||
Kinh doanh du lịch số
|
22 | 27,5 | 24 | 21 | ||||||
Hướng dẫn du lịch quốc tế
|
22 | 27,5 | 24 | 21 | ||||||
Y khoa
|
23 | 27 | 26 | 22,5 | ||||||
Răng - hàm - mặt | 25 | 22,5 |