• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ HẢI PHÒNG - HPU

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ HẢI PHÒNG - HPU

Năm 2025

  • Điện thoại: 0225 3740577 - 0225 3833802
  • Fax:
  • Email: daotao@hpu.edu.vn
  • Website: https://tuyensinh.hpu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 36 Đường Dân lập, Phường Dư Hàng Kênh, Q.Lê Chân, TP. Hải Phòng. - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (Trước đây có tên là Trường Đại học Dân lập Hải Phòng) là một trong 20 trường Đại học ngoài công lập được thành lập đầu tiên trên cả nước (1997). Trường được đầu tư đồng bộ với cơ sở vật chất khang trang, hiện đại với khu giảng đường giám sát bằng Camera, khu liên hợp thể thao với nhà tập đa năng, sân bóng và bể bơi ngoài trời hiện đại. Đây cũng là trường đầu tiên ở Việt Nam xây dựng Khách sạn Sinh viên.

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 36 Đường Dân lập, Phường Dư Hàng Kênh, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
  • Thí sinh tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT, nếu đã học và được công nhận hoàn thành các môn học văn hóa trong chương trình giáo dục THPT hoặc trong chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 100)
  • Xét tuyển theo kết quả học tập cả năm lớp 12 (Phương thức 200)
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Học phí áp dụng cho năm học 2025-2026 là 618.000 đồng/1 tín chỉ.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

Ngành Mã ngành Môn xét tuyển
Công nghệ thông tin 7480201 Toán và 02 môn tự chọn
Chuyên ngành:
1. Công nghệ phần mềm
2. Quản trị và an ninh mạng
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 Toán và 02 môn tự chọn
Chuyên ngành:
1. Công nghệ Internet vạn vật - IoT
2. Điện tử - Truyền thông
3. Điện tự động công nghiệp
Kỹ thuật môi trường 7520320 Toán và 02 môn tự chọn
Chuyên ngành:
1. Kỹ thuật môi trường và An toàn lao động 
2. Quản lý tài nguyên và môi trường nước 
3. Quản lý tài nguyên đất đai
Quản trị kinh doanh 7340101 Toán và 02 môn tự chọn
Chuyên ngành:
1. Quản trị doanh nghiệp
2. Kế toán - kiểm toán
3. Quản trị Marketing
4. Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng
5. Khai thác cảng hàng không
Ngôn ngữ Anh 7220201 Tiếng Anh và 02 môn tự chọn
Chuyên ngành:
1. Ngôn ngữ Anh
2. Ngôn ngữ Anh - Trung
3. Ngôn ngữ Anh – Hàn
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) 7220204 Ngoại ngữ và 02 môn tự chọn
Việt Nam học 7310630 Văn và 02 môn tự chọn
Chuyên ngành:
1. Văn hoá Du lịch
2. Quản trị du lịch

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành học Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT  Xét theo KQ thi THPT  Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT  Xét theo học bạ
Ngôn ngữ Anh  15 15 15 15 15 15 15 15
Việt Nam học 15 15 15 15 15 15 15 15
Quản trị kinh doanh 15  15 15 15 15 15 15 15
Luật  15 15 15 15 - -    
Công nghệ thông tin 15 15 15 15 15 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng  15 15 - - - - 15  
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15  15 15 15 15 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường  15 15 15 15 15 15   15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát