- Trang chủ/
- Đại học Quốc tế Bắc Hà
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Đại học Quốc tế Bắc Hà
Năm 2025
- Điện thoại: 024.39952288 - 024.39950305
- Fax:
- Email: Qi iubh.hc@gmail.com
- Website: http://iubh.edu.vn
- Địa chỉ: Đường Hồng Ân, thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà được thành lập theo Quyết định số 1369/QĐ - TTg ngày 10 tháng 10 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ. Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà là một cơ sở đào tạo những con người có khả năng, kỹ năng học tập, sáng tạo, gắn hữu cơ học vứi hành, lý thuyết với thực tiễn, đạt hiệu quả cuối cùng là thực hiện sự phát triển trên cơ sở đổi mới, sáng tạo. Phấn đấu để Trường ĐHQT Bắc Hà sớm trở thành cơ sở đào tạo đại học có chất lượng, đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp, có quan hệ quốc tế rộng rãi trong đào tạo và nghiên cứu khoa học.
Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao đẳng - Sau đại học
Trụ sở chính: Đường Hồng Ân, Thị Trấn Lim, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
Cơ sở Bắc Ninh: Phòng 104, Trường Chính Trị Nguyễn Văn Cừ, Số 8 Đường Thành Cổ, Phường Vệ An, TP Bắc Ninh
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Đợt 1: từ ngày 25/02/2025 – 20/07/2025;
- Đợt 2: từ ngày 25/07/2025 – 20/09/2025;
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm của kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025;
Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12, tổng điểm bình quân 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển không dưới 16 điểm;
Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ kỳ 1 của lớp 12, tổng điểm bình quân 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển không dưới 16 điểm;
Phương thức 4: Tổ chức thi tuyển theo đợt tuyển sinh của Nhà trường;
Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế và kết quả thi THPT năm 2025;
Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2025;
Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2025; - Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | Chỉ tiêu | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
I | Khối ngành Kinh tế | |||
1 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: | 7340101 | 100 | A00 C00 C14 C20 D01 |
Quản trị thương mại điện tử; | ||||
Quản trị Marketing; | ||||
Quản trị Chuỗi cung ứng – Logistics; | ||||
Quản trị Du lịch và khách sạn; | ||||
Quản trị tài chính; | ||||
Quản trị doanh nghiệp; | ||||
Quản trị dự án và thương mại; | ||||
2 | Kế toán Chuyên ngành: | 7340301 | 100 | A00 C00 C14 C20 D01 |
Kế toán Doanh nghiệp | ||||
3 | Tài chính - Ngân hàng với Chuyên ngành: | 7340201 | 100 | A00 C00 C14 C20 D01 |
Tài chính Doanh nghiệp; | ||||
Tài chính Ngân hàng; | ||||
Tài chính Công; | ||||
II | Khối ngành Kỹ thuật | |||
4 | Công nghệ thông tin với Chuyên ngành: | 7480201 | 200 | A00 A01 A02 A03 A04 |
Truyền thông đa phương tiện; | ||||
Công nghệ đa phương tiện; | ||||
Đồ họa đa truyền thông; | ||||
Mạng máy tính và truyền thông; | ||||
Công nghệ phần mềm; | ||||
Hệ thống thông tin; | ||||
5 | Kỹ thuật điện tử và viễn thông với Chuyên ngành: | 7520207 | 80 | A00 A01 A02 A03 A04 |
Kỹ thuật điện tử – Điện công nghiệp; | ||||
Kỹ thuật điện tử dân dụng và công nghiệp; | ||||
Kỹ thuật Điện tử – Tự động hóa; | ||||
Kỹ thuật Điện tử – Điện lạnh; | ||||
Kỹ thuật Công nghệ năng lượng tái tạo; | ||||
Kỹ thuật Điện tử và Viễn thông; | ||||
III | Khối ngành Xây dựng | |||
6 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 45 | A00 A01 A04 A06 D01 |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 30 | |
Chuyên ngành: | ||||
Kỹ thuật Công trình dân dụng và công nghiệp | ||||
8 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 35 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Chuyên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |
Quản trị kinh doanh | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | >=16 | >=16 |
Kế toán | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | >=16 | >=16 |
Tài chính – ngân hàng | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | >=16 | >=16 |
Công nghệ thông tin | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | >=16 | >=16 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | >=16 | >=16 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 15.5 | 15.5 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 15.5 | 15.5 | ||
Kinh tế xây dựng | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | - | - | - | - |