- Trang chủ/
- Đại học Quốc tế Bắc Hà
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Đại học Quốc tế Bắc Hà
Năm 2023
- Điện thoại: 024.39952288 - 024.39950305
- Fax:
- Email: Qi iubh.hc@gmail.com
- Website: http://iubh.edu.vn
- Địa chỉ: Đường Hồng Ân, thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà được thành lập theo Quyết định số 1369/QĐ - TTg ngày 10 tháng 10 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ. Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà là một cơ sở đào tạo những con người có khả năng, kỹ năng học tập, sáng tạo, gắn hữu cơ học vứi hành, lý thuyết với thực tiễn, đạt hiệu quả cuối cùng là thực hiện sự phát triển trên cơ sở đổi mới, sáng tạo. Phấn đấu để Trường ĐHQT Bắc Hà sớm trở thành cơ sở đào tạo đại học có chất lượng, đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp, có quan hệ quốc tế rộng rãi trong đào tạo và nghiên cứu khoa học.
Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao đẳng - Sau đại học
Trụ sở chính: Đường Hồng Ân, Thị Trấn Lim, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
Cơ sở Bắc Ninh: Phòng 104, Trường Chính Trị Nguyễn Văn Cừ, Số 8 Đường Thành Cổ, Phường Vệ An, TP Bắc Ninh
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: từ ngày 01/04 đến ngày 15/12/2023.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm của kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ I của lớp 12, tổng điểm bình quân 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển không dưới 16 điểm.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ kỳ I của lớp 112, tổng điểm bình quân 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển không dưới 16 điểm.
- Phương thức 4: Tổ chức thi tuyển theo đợt tuyển sinh của Trường.
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT.
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.
- Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi THPT.
3.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
C. HỌC PHÍ
- Hệ đào tạo Đại học chính quy: 300.000đ - 400.000đ/tín.
- Hệ đào tạo chính quy chất lượng cao: 550.000đ/ tín chỉ.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | CHỈ TIÊU | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | |
Theo xét kết quả thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 | 80 | A00 |
C00 | |||||
C14 | |||||
C20 | |||||
D01 | |||||
2 | Kế toán | 7340301 | 20 | 80 | A00 |
C00 | |||||
C14 | |||||
C20 | |||||
D01 | |||||
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 20 | 80 | A00 |
C00 | |||||
C14 | |||||
C20 | |||||
D01 | |||||
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 50 | 150 | A00 |
A01 | |||||
A02 | |||||
A03 | |||||
A04 | |||||
5 | Kỹ thuật điện tử và viễn thông | 7520207 | 30 | 50 | A00 |
A01 | |||||
A02 | |||||
A03 | |||||
A04 | |||||
6 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 20 | 25 | A00 |
A01 | |||||
A04 | |||||
A06 | |||||
D01 | |||||
7 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 10 | 20 | A00 |
A01 | |||||
A04 | |||||
A06 | |||||
D01 | |||||
8 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 10 | 25 | A00 |
A01 | |||||
A04 | |||||
A06 | |||||
D01 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2023 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Chuyên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |
Quản trị kinh doanh | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Kế toán | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Tài chính – ngân hàng | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Công nghệ thông tin | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 15.5 | 15.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 15.5 | 15.5 |
Kinh tế xây dựng | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | - | - |