• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC QUỐC TẾ (ĐHQGTPHCM) - HCMIU

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC QUỐC TẾ (ĐHQGTPHCM) - HCMIU

Năm 2025

  • Điện thoại: (028) 37244270
  • Fax: (028) 37244271
  • Email: info@hcmiu.edu.vn
  • Website: https://hcmiu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Khu phố 6, P.Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Quốc tế là một trong bảy trường đại học thành viên trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, được thành lập vào tháng 12 năm 2003. Đây là trường đại học công lập đa ngành đầu tiên và duy nhất hiện nay tại Việt Nam sử dụng hoàn toàn tiếng Anh trong công tác đào tạo giảng dạy và nghiên cứu.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Học sinh tốt nghiệp THPT

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025.
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã tuyển sinh Tên nhóm ngành tuyển sinh Chỉ tiêu
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH 2000
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG 1610
1 IU01 Ngôn ngữ Anh 90
2 IU02 Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế 530
3 IU03 Toán – Tin học 240
4 IU04 Khoa học sự sống và Hóa học 250
5 IU05 Kỹ thuật 500
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI 390
1 AP01 Ngôn ngữ Anh 90
2 AP02 Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế 210
3 AP03 Toán – Tin học 40
4 AP04 Khoa học sự sống và Hóa học (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0) 20
5 AP05 Kỹ thuật 30

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Đánh giá năng lực Ưu tiên xét tuyển
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 27 860 27.5 25 UTXT: 28,00; ĐGNL: 835; THPT: 25,00 34.5
2 7340101 Quản trị Kinh doanh 26 860 27.5 23 UTXT: 27,50; ĐGNL: 810; THPT: 23,50 22.5
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 22.5 800 24 22 UTXT: 27,00; ĐGNL: 790;  THPT: 23,00 22.5
4 7340301 Kế toán 21.5 740 22 22 UTXT: 25,50; ĐGNL: 760; THPT: 23,00 22.5
5 7420201 Công nghệ Sinh học 18.5 680 22 20 UTXT: 25,00; ĐGNL: 700; THPT: 20,00 20.5
6 7440112 Hóa học (Hóa Sinh) 18.5 680 22 18 UTXT: 25,00; ĐGNL: 700;  THPT: 19,00 19
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm 18.5 680 22 20 UTXT: 24,00; ĐGNL: 700; THPT: 19,00 19
8 7520301 Kỹ thuật Hóa học 18.5 720 23 20 UTXT: 26,00; ĐGNL: 710; THPT: 20,00 19.5
9 7480201 Công nghệ Thông tin 22 770 23 27.5 UTXT: 27,50; ĐGNL: 850; THPT: 25,00 24
10 7480109 Khoa học dữ liệu 20 750 23 26 UTXT: 27,50; ĐGNL: 850; THPT: 25,00 24
11 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 18.75 700 22 21.5 UTXT: 24,00; ĐGNL: 700; THPT: 21,00 21.5
12 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông 18.5 650 21 21 UTXT: 24,00; ĐGNL: 700; THPT: 21,00 21
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.75 870 27.5 25 UTXT: 28,00; ĐGNL: 870; THPT: 25,25 24
14 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 19 650 21 20 UTXT: 22,00;  ĐGNL: 630; THPT: 19,00 18
15 7520212 Kỹ thuật Y Sinh 21 700 24 22 UTXT: 24,00; ĐGNL: 700 ; THPT: 22,00 21
16 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 19 650 21 20 UTXT: 21,00; ĐGNL: 670 ; THPT: 18,00 18
17 7460112 Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và quản trị rủi ro) 19 700 22 20 UTXT: 24,00; ĐGNL: 720; THPT: 19,00 20
18 7520121 Kỹ thuật Không gian 20 680 21 21 UTXT: 22,00; ĐGNL: 660; THPT: 21,00 21
19 7520320 Kỹ thuật Môi trường 18 650 21 18 UTXT: 24,00; ĐGNL: 620; THPT: 18,00  
20 7480101 Khoa học máy tính   770 23 25 UTXT: 27,50; ĐGNL: 850; THPT: 25,00  
21 7580302 Quản lý xây dựng   650 21 20 UTXT: 21,00; ĐGNL: 630; THPT: 18,00 18
22   Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết 18 600 18 18    
23  7340115 Marketing           23
24 7310101  Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)           23.25
25   Tất cả các ngành thuộc Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết )           30
26   Tất cả các ngành thuộc Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết)           18
27   Tất cả các ngành Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết)           21
28 7480101_WE2 Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)           21
29 7520118_SB Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)           18
30 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)           18
31 7520207_WE Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)           18
32 7580201_DK Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)           16.5
33 7340201_MQ Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)           20
34 7340301_MQ Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)           20
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát