- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC TÂN TẠO
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC TÂN TẠO
Năm 2025
- Điện thoại: +84 (272) 376 9216
- Fax:
- Email: info@ttu.edu.vn
- Website: http://ttu.edu.vn/
- Địa chỉ: Đại lộ Đại học Tân Tạo, TP.Ecity Tân Đức, Đức Hòa, Long An. - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Tân Tạo là trường đại học tư thục phi lợi nhuận được thành lập ngày 25 tháng 11 năm 2010 theo Quyết định 2154/QĐ-TTg thành lập Trường Đại học Tân Tạo của Thủ tướng Chính phủ. Trường Đại học Tân Tạo là trường đại học tư thục phi lợi nhuận theo mô hình của Mỹ tọa lạc trên diện tích 503 acres tại thành phố Tân Đức E.City, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Bà Đặng Thị Hoàng Yến (A.k.a Maya Dangelas) là người sáng lập và nhà tài trợ chính của Đại học Tân Tạo.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: Đại lộ Đại học Tân Tạo, TP.Ecity Tân Đức, Đức Hòa, Long An.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Trước 17 giờ 00 ngày 30/8/2025: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống
2. Đối tượng tuyển sinh
Trường Đại học Tân Tạo (TTU) tuyển sinh các đối tượng sau đây theo từng phương thức:
- Đối tượng 1 (ĐT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD & ĐT)
- Đối tượng 2 (ĐT2): Thí sinh đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc tương đương (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)
- Đối tượng 3 (ĐT3): Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của TTU, tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD & ĐT.
- Đối tượng 4 (ĐT4): Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức đợt năm 2025, tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD & ĐT
3. Phạm vi tuyển sinh
- Trường Đại học Tân Tạo tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng theo thông tin của cơ sở đào tạo.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy… do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 4: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
- Phương thức 6: Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài
- Phương thức 7: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Chi tiết: Tại đây
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
1 | Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) | 110 | A02, B00, B08 |
2 | Điều dưỡng | 30 | A02, B00, B08 |
3 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 30 | A02, B00, B08 |
4 | Quản trị kinh doanh | 60 | A00, A01, D01, D07 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 40 | A00, A01, D01, D07 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 30 | A00, A01, D01, D07 |
7 | Kế toán | 40 | A00, A01, D01, D07 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 60 | A01, D01, D07, D08 |
9 | Công nghệ thông tin | 40 | A00, A01, D01, D07 |
10 | Công nghệ sinh học | 40 | A02, B00, B03, B08 |
11 | Khoa học dữ liệu (mới) | 40 | A00, A01, D01, D07 |
12 | Trí tuệ nhân tạo (mới) | 40 | A00, A01, D01, D07 |
13 | Digital marketing (mới) | 40 | A00, A01, D01, D07 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Mã ngành | Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
7720101 | Y đa khoa | 21 | Không công bố | 22 | 22 | 22.5 | 22.5 |
7720301 | Điều dưỡng | 18 | 19 | 19 | 19 | 19 | |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 | 19 | 19 | 19 | |
7420201 | Công nghệ sinh học | - | 15 | 15 | 15 | 15 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | - | 15 | 15 | 15 | 15 | |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | - | 15 | 15 | 15 | 15 | |
7480101 | Khoa học máy tính | - | 15 | 15 | 15 | 15 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | - | 15 | 15 | 15 | 15 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | - | - | 15 | 15 | 15 | |
7340301 | Kế toán | - | - | 15 | 15 | 15 |