THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ - DTD

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Tây Đô trở thành trường đại học tư thục đầu tiên của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập vào ngày 9/3/2006 theo Quyết định số 54/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Cơ sở hiện đại và chương trình đào tạo tiên tiến, kết hợp với sự hướng dẫn của đội ngũ chuyên gia, có thể biến tài năng và sự nhiệt tình của sinh viên thành các kỹ năng cụ thể và kiến thức cần thiết để thành công trong sự nghiệp, đáp ứng cuộc sống thách thức trong tương lai.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), phường Lê Bình, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ.

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:

  • Từ ngày 01/01/2024

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2023 và những năm trước.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Trường Đại học Tây Đô tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

 

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
1 7720201 Dược học Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)
Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)
2 7720301 Điều dưỡng Toán – Vật lí – Sinh học (A02)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)
Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03)
3 7720401 Dinh dưỡng Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)
Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)
4 7440112 Hóa học chuyên ngành hóa dược Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Tiếng Anh (B07)
5 7380107 Luật kinh tế Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)
Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84)
Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)
7 7340301 Kế toán  
8 7340201 Tài chính ngân hàng Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
9 7340101 Quản trị kinh doanh Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
11 7340115 Marketing Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)
12 7340120 Kinh doanh quốc tế  
13 7310630 Việt Nam học Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)
14  7810101 Du lịch Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)
15 7810201 Quản trị khách sạn  Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)
16 7229030 Văn học Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)
17 7229030 Văn hóa học Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)
18 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)
Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)
20 7850103 Quản lý đất đai Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
21 7540101 Công nghệ thực phẩm Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
22 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD Toán – Vật lí – Sinh học (A02)
23 7480201 Công nghệ thông tin Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
24 7480101 Khoa học máy tính - Chuyên ngành trí tuệ nhân tạo (dự kiến) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)
25 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử  
26 7640101 Thú y Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Địa lí (A06)
Toán – Sinh học – Địa lí (B02)
Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)
27 7320104 Truyền thông đa phương tiện Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)
Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01)
Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15)
28 7210403 Thiết kế đồ họa Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Toán – Tiếng Anh – Địa lí (D10)
29 7210404 Thiết kế thời trang (Dự kiến) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)
30 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường Toán – Vật Lý – Hóa học (A00)
Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
31 7620105 Chăn nuôi Toán – Hóa - Sinh (B00)
Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành học Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT Học bạ Điểm thi THPT ĐGNL học bạ Thi thpt ĐGNL
Kế toán 15 15 16.5 16 500 16.5 15 500
Tài chính - ngân hàng 15 15 16.5 16 500 16.5 15 500
Quản trị kinh doanh 15 15 16.5 16 500 16.5 15 500
Luật kinh tế 15 15 16.5 16 500 16.5 15 500
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15 16.5 15 500 16.5 15 500
Marketing 15 15 16.5 16 500 16.5 15 500
Kinh doanh quốc tế 15 15 16.5 15 500 16.5 15 500
Công nghệ thông tin 15 15 16.5 16 500 16.5 15 500
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 15 15 16.5 15 500 16.5 15 500
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15 15 16.5 15 500 16.5 15 500
Nuôi trồng thủy sản 15 15 16.5 15 500 16.5 15 500
Công nghệ thực phẩm 15 15 16.5 15 500 16.5 15 500
Kỹ thuật môi trường  - 16.5 16 500 16.5 15 500
Thú y 15 15 - -  - - - -
Chăn nuôi 15 15 - -  - - - -
Dược học 21 21 20 (học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0) 21 600  (học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0) >8.0 21 600(học lực >8.0 hoặc giỏi)
Điều dưỡng 19 19 18  (học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5) 19 550  (học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5) >6.5 18 550(học lực >6.5 hoặc khá)
Văn học 15 15 16.5 15 500 16.5 15 500
Việt Nam học 15 15 16.5 15 500 16.5 15 500
Du lịch 15 15 16.5 15 500 16.5 15 500
Quản trị khách sạn 15 15 16.5 15 500 16.5 15 500
Ngôn ngữ Anh 15 15 16.5 16 500 16.5 15 500
Quản lý đất đai 15 15 16.5 15 500 16.5 15 500
Quản lý tài nguyên – môi trường 15 15 - -
Truyền thông đa phương tiện 15 15 16.5 15 500 16.5 15 500
Dinh dưỡng 15 16.5 15 500 16.5 15 500
Hoá học chuyên ngành hoá dược 15 16.5 15 500 16.5 15 500
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15 16.5 15 500 16.5 15 500
Văn hóa học 16.5 15 500 16.5 15 500
Thiết kế đồ họa 16.5 15 500 16.5 15 500
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát