- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ - DTD
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ - DTD
Năm 2024
- Điện thoại: 02923.840666 - 02923.840222 - 02923.740768
- Fax:
- Email: admin@tdu.edu.vn
- Website: http://www.tdu.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 68 Trần Chiên, P.Lê Bình, Q.Cái Răng, TP.Cần Thơ - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/TayDoUniversity/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Tây Đô trở thành trường đại học tư thục đầu tiên của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập vào ngày 9/3/2006 theo Quyết định số 54/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Cơ sở hiện đại và chương trình đào tạo tiên tiến, kết hợp với sự hướng dẫn của đội ngũ chuyên gia, có thể biến tài năng và sự nhiệt tình của sinh viên thành các kỹ năng cụ thể và kiến thức cần thiết để thành công trong sự nghiệp, đáp ứng cuộc sống thách thức trong tương lai.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), phường Lê Bình, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ.
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Từ ngày 01/01/2024
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2023 và những năm trước.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Trường Đại học Tây Đô tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 | 7720201 | Dược học | Toán – Vật lí – Hóa học (A00) |
Toán – Hóa học – Sinh học (B00) | |||
Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) | |||
Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) | |||
2 | 7720301 | Điều dưỡng | Toán – Vật lí – Sinh học (A02) |
Toán – Hóa học – Sinh học (B00) | |||
Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) | |||
Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03) | |||
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | Toán – Vật lí – Hóa học (A00) |
Toán – Hóa học – Sinh học (B00) | |||
Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) | |||
Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) | |||
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | Toán – Vật lí – Hóa học (A00) |
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) | |||
Toán – Hóa học – Sinh học (B00) | |||
Toán – Hóa học – Tiếng Anh (B07) | |||
5 | 7380107 | Luật kinh tế | Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) |
Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) | |||
Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84) | |||
Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) | |||
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Toán – Vật lí – Hóa học (A00) |
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) | |||
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) | |||
Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) | |||
7 | 7340301 | Kế toán | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | Toán – Vật lí – Hóa học (A00) |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
11 | 7340115 | Marketing | Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) | |||
14 | 7810101 | Du lịch | Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
16 | 7229030 | Văn học | Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) | |||
Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) | |||
17 | 7229030 | Văn hóa học | Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) | |||
Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) | |||
Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) | |||
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | Toán – Vật lí – Hóa học (A00) |
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) | |||
Toán – Hóa học – Sinh học (B00) | |||
Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) | |||
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | Toán – Vật lí – Hóa học (A00) |
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) | |||
Toán – Hóa học – Sinh học (B00) | |||
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) | |||
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | Toán – Vật lí – Hóa học (A00) |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | Toán – Vật lí – Sinh học (A02) |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính - Chuyên ngành trí tuệ nhân tạo (dự kiến) | Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
25 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | |
26 | 7640101 | Thú y | Toán – Hóa học – Sinh học (B00) |
Toán – Hóa học – Địa lí (A06) | |||
Toán – Sinh học – Địa lí (B02) | |||
Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) | |||
27 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) |
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) | |||
Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01) | |||
Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15) | |||
28 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) | |||
Toán – Tiếng Anh – Địa lí (D10) | |||
29 | 7210404 | Thiết kế thời trang (Dự kiến) | Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Toán – Vật Lý – Hóa học (A00) |
Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01) | |||
Toán – Hóa học – Sinh học (B00) | |||
Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) | |||
31 | 7620105 | Chăn nuôi | Toán – Hóa - Sinh (B00) |
Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01) | |||
Toán – Hóa học – Sinh học (B00) | |||
Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành học | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||
Xét theo KQ thi THPT | Học bạ | Điểm thi THPT | ĐGNL | học bạ | Thi thpt | ĐGNL | Học bạ | Thi thpt | ĐGNL | ||
Kế toán | 15 | 15 | 16.5 | 16 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |
Tài chính - ngân hàng | 15 | 15 | 16.5 | 16 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 16.5 | 16 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |
Luật kinh tế | 15 | 15 | 16.5 | 16 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |
Marketing | 15 | 15 | 16.5 | 16 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |
Kinh doanh quốc tế | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 16.5 | 16 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |
Kỹ thuật môi trường | - | - | 16.5 | 16 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | |||
Thú y | 15 | 15 | - | - | - | - | - | - | 16.5 | 15 | 500 |
Chăn nuôi | 15 | 15 | - | - | - | - | - | - | |||
Dược học | 21 | 21 | 20 (học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0) | 21 | 600 (học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0) | >8.0 | 21 | 600(học lực >8.0 hoặc giỏi) | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 | 21 | 600(học lực >8.0 hoặc giỏi) |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 18 (học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5) | 19 | 550 (học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5) | >6.5 | 18 | 550(học lực >6.5 hoặc khá) | Học lực lớp 12: khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 | 19 | 550(học lực >6.5 hoặc khá) |
Văn học | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |
Việt Nam học | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |
Du lịch | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |
Quản trị khách sạn | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 16.5 | 16 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |
Quản lý đất đai | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |
Quản lý tài nguyên – môi trường | 15 | 15 | - | - | - | - | - | - | |||
Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |
Dinh dưỡng | - | 15 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |
Hoá học chuyên ngành hoá dược | - | 15 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | |||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | - | 15 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |
Văn hóa học | - | - | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | |||
Thiết kế đồ họa | - | - | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 | 16.5 | 15 | 500 |