- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC THĂNG LONG - TLU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC THĂNG LONG - TLU
Năm 2023
- Điện thoại: (84-24) 38 58 73 46
- Fax: (84-24) 35 63 67 75
- Email: info@thanglong.edu.vn
- Website: http://www.thanglong.edu.vn
- Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN TUYỂN SINH
Đại học Thăng Long là một trung tâm giáo dục đa ngành, đa nghề, định hướng ứng dụng; với mô hình đào tạo - học tập cập nhật theo môi trường làm việc thực tế. Với niềm tâm huyết của những nhà thiết kế giáo dục, chúng tôi cam kết xây dựng một môi trường giáo dục tốt nhất, cập nhật nhất dành cho sinh viên.
Hệ đào tạo: Đại học - Cao học - Tại chức - Liên thông
Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (mã PTXT: 100)
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng
- đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường Đại học Thăng Long (Nhà trường thông báo sau khi
- có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023).
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (mã PTXT: 409)
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh sử dụng chứng chỉ IELTS đạt từ 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ
- TOEFL iBT đạt từ 51 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL ITP đạt từ 464 điểm trở lên kết hợp kết
- quả 02 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc các tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D14,
- D15, D78, D90, D96)
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy (mã PTXT: 402)
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL năm 2023 của Đại học Quốc Gia
- Hà Nội đạt tối thiểu 90/150 điểm trở lên hoặc kết quả thi ĐGTD năm 2023 của Đại học Bách
- Khoa đạt tối thiếu 60/100 điểm trở lên.
- - Với điểm thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội:
- Điểm xét tuyển = Điểm ĐGNL *30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- - Với điểm thi ĐGTD của Đại học Bách khoa Hà Nội:
- Điểm xét tuyển = Điểm ĐGTD *30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (mã PTXT: 200)
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh sử dụng kết quả học tập trung bình 03 năm học THPT (lớp 10,
- lớp 11 và lớp 12) của 03 môn: Toán, Hóa học, Sinh học đạt tối thiểu từ 19,5 điểm trở lên,
- không có môn <5; hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
- Điểm xét tuyển = ĐTB Toán 10, 11, 12 + ĐTB Hóa 10, 11, 12 + ĐTB Sinh 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Ngành xét tuyển: Điều dưỡng
Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng
khiếu (mã PTXT: 406)
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh sử dụng kết quả học tập trung bình 03 năm học THPT (lớp 10,
- lớp 11 và lớp 12) của môn Ngữ văn 03 năm THPT ≥ 5,0; hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở
- lên kết hợp điểm thi năng khiếu 02 môn năng khiếu: Âm nhạc 1, Âm nhạc 2.
- Điểm xét tuyển = Điểm thi Âm nhạc 1 + Điểm thi Âm nhạc 2 + Điểm khuyến khích (nếu có)
C. HỌC PHÍ
- Tiếng Nhật, Quản trị du lịch và Lữ hành: 20 triệu đồng/ năm
- Tiếng Anh, Điều dưỡng: 19 triệu đồng/ năm
- Các ngành còn lại: 18 triệu đồng/ năm
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 50 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D03 | 150 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D03 | 250 |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D03 | 200 |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, C00, D01, D03 | 100 |
6 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D03 | 100 |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D03 | 100 |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 100 |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 40 |
10 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 60 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 220 |
12 | 7510605 | Losgistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D03 | 150 |
13 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00, A01 | 60 |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 300 |
15 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 30 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 300 |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 100 |
18 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 200 |
19 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 200 |
20 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, D01, D03, D04 | 40 |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D01, D03, D04 | 60 |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D03 | 300 |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, C00, D01, D03, D04 | 150 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2023 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||
Xét điểm thi THPT | Xét điểm thi THPT và Chứng chỉ AV Quốc tế | Xét điểm thi THPT và Điểm thi năng khiếu | |||||
Toán ứng dụng | 16 | 20 | - | - | - | - | - |
Khoa học máy tính | 15,5 | 20 | 24,13 | 24,10 | 23.66 | 24.42 | - |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15,5 | 20 | 23,78 | 24,00 | 23.46 | 24.1 | - |
Hệ thống thông tin | 15,5 | 20 | 24,38 | 24,40 | 23.29 | 24.23 | - |
Công nghệ thông tin | 16,5 | 21,96 | 25,00 | 24,85 | 24.02 | 24.86 | - |
Kế toán | 19 | 21,85 | 25,00 | 24,35 | 24.35 | 25.1 | - |
Tài chính - Ngân hàng | 19,2 | 21,85 | 25,10 | 24,60 | 24.49 | 25.31 | - |
Quản trị kinh doanh | 19,7 | 22,6 | 25,35 | 24,85 | 24.54 | 25.17 | - |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19,7 | 21,9 | 24,45 | 23,75 | 23.84 | 24.49 | - |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19 | 23,35 | 25,65 | 25,25 | 24.77 | 25.05 | - |
Ngôn ngữ Anh | 19,8 | 21,73 | 25,68 | 24,05 | 24.5 | 25.99 | - |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21,6 | 24,2 | 26,00 | 24,93 | 25.18 | 26.2 | - |
Ngôn ngữ Nhật | 20,1 | 22,26 | 25,00 | 23,50 | 23.63 | 25.01 | - |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 20,7 | 23 | 25,60 | 24,60 | 24.91 | 26.08 | - |
Việt Nam học | 18 | 20 | 23,50 | 23,50 | 22.5 | 23.56 | - |
Công tác xã hội | 17,5 | 20 | 23,35 | - | - | - | - |
Truyền thông đa phương tiện | 19,7 | 24 | 26,00 | 26,80 | 25.89 | 26.23 | - |
Điều dưỡng | 18,2 | 19,15 | 19,05 | 19,00 | 19 | - | - |
Y tế công cộng | 15,1 | - | - | - | - | - | - |
Quản lý bệnh viện | 15,4 | - | - | - | - | - | - |
Dinh dưỡng | 18,2 | 16,75 | 20,35 | - | - | - | - |
Kinh tế quốc tế | - | 22,3 | 25,65 | 25,20 | 24.78 | 25.52 | - |
Marketing | - | 23,9 | 26,15 | 25,75 | 25.41 | 25.82 | - |
Trí tuệ nhân tạo | - | 20 | 23,36 | 24,00 | 22.93 | 23.49 | - |
Luật kinh tế | - | 21,35 | 25,25 | 26,10 | 23.96 | 24.05 | - |
Quản trị khách sạn | - | - | - | 23,50 | 24.1 | 24.55 | - |
Thương mại điện tử | - | - | - | - | 24.97 | 25.59 | - |
Thiết kế đồ họa | - | - | - | - | - | - | 18 |