- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG - DDB
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG - DDB
Năm 2023
- Điện thoại: 0889964368
- Fax:
- Email: tuyensinhso.com@gmail.com
- Website: https://thanhdong.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, P. Tứ Minh, TP Hải Dương - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Thành Đông là trường đại học tư thục đào tạo đa ngành, đa cấp; được thành lập theo Quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 17/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ; Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và chịu sự quản lý theo lãnh thổ của UBND tỉnh Hải Dương.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 01/03/2023.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc những hệ đào tạo tương đương, kể cả thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng.
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 4: Thí sinh dự thi kỳ thi riêng do Trường Đại học Thành Đô tổ chức.
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.
Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm của lớp 11 và kỳ I lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm, xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành.
- Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực Giỏi, ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật hình ảnh Y học thí sinh có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt 19.5 điểm trở lên, xếp loại học lực Khá (Theo Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT, 28/02/2019 của Bộ GD&ĐT).
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.
Phương thức 4: Thí sinh dự thi kỳ thi riêng do Trường Đại học Thành Đô tổ chức
- Thí sinh tốt nghiệp THPT được dự kỳ thi riêng do Trường Đại học Thành Đô tổ chức. Nhà trường tổ chức kỳ thi riêng cho tất cả sinh viên đăng ký các tổ hợp khối thi: A00, B00, C00. Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật hình ảnh Y học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.5 điểm trở lên mới được dự thi (Theo Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT, 28/02/2019 của Bộ GD&ĐT).
3.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Áp dụng chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
C. HỌC PHÍ
-
Mức học phí của trường Đại học Thành Đông như sau:
- Học phí bình quân cho các chương trình hệ đại học của trường năm học 2020 - 2021 là 14.000.000 đồng.
- Tương đương với mức với học phí 305.000 đến 1.000.000 đồng/ tín chỉ (tùy thuộc vào ngành, nhóm ngành).
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | MÃ NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | KHỐI XÉT TUYỂN |
1 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00 A02 B00 |
2 | 7220201 | Dược học | |
3 | 7220301 | Điều dưỡng | |
4 | 7220401 | Dinh dưỡng | |
5 | 7220601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | |
6 | 7220602 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | |
7 | 7380101 | Luật | A00 A01 C00 D01 |
8 | 7380107 | Luật Kinh tế | |
9 | 7310205 | Quản lý nhà nước | |
10 | 7310201 | Chính trị học | |
11 | 7640101 | Thú Y | A00 B00 A02 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00 A01 C00 D01 |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
15 | 7340301 | Kế toán | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00 B00 D01 A04 |
18 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D07 D08 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
20 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00 A01 C01 D01 |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 D07 D08 |
22 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 D07 D14 D15 |
24 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 C00 D14 D15 |
25 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2023 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Tổng điểm 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển | Điểm TB cộng kết quả học tập THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
Kế toán | 13 | 18 | - | 14 | 18 | 15 | 18 | 14 | 18 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 13 | 18 | - | 14 | 18 | 15 | 18 | 14 | 18 | 14 |
Công nghệ thông tin | 13 | 18 | - | 14 | 18 | 15 | 18 | 14 | 18 | 14 |
Tài chính - Ngân hàng | 13 | 18 | - | 14 | 18 | 15 | 18 | 14 | 18 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 18 | - | 14 | 18 | 15 | 18 | 14 | 18 | 14 |
Quản lý đất đai | 13 | 18 | - | 14 | 18 | 15 | 18 | 14 | 18 | 14 |
Luật kinh tế | 13 | 18 | - | 14 | 18 | 15 | 18 | 14 | 18 | 14 |
Điều dưỡng | 18 | - | - Điểm TB cộng: 6,5 | 19 | 19,5 (Học lực Khá) | 19 | 19,5 (Học lực Khá) | 19 | 19,5 (Học lực Khá) | 19 |
- Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá | ||||||||||
Dinh dưỡng | 18 | - | - Điểm TB cộng: 6,5 | 18 | 19,5 (Học lực Khá) | 19 | 19,5 (Học lực Khá) | 19 | 19,5 (Học lực Khá) | 19 |
- Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá | ||||||||||
Quản lý nhà nước | 13 | 18 | - | 14 | 18 | 15 | 18 | 14 | 18 | 14 |
Chính trị học | 13 | 18 | - | 14 | 18 | 15 | 18 | 14 | 18 | 14 |
Thú y | 13 | 18 | - | 14 | 18 | 15 | 18 | 14 | 18 | 14 |
Dược học | 20 | - | - Điểm TB cộng: 8,0 | 21 | 24 (Học lực Giỏi) | 21 | 24 (Học lực Giỏi) | 21 | 24 (Học lực Giỏi) | 21 |
- Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi | ||||||||||
Y học cổ truyền | 20 | - | - Điểm TB cộng: 8,0 | 21 | 24 (Học lực Giỏi) | 21 | 24 (Học lực Giỏi) | 21 | 24 (Học lực Giỏi) | 21 |
- Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi | ||||||||||
Luật | - | - | - | 14 | 18 | 15 | 18 | 14 | 18 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | - | - | - | - | 18 | 15 | 18 | 14 | 18 | 14 |
Quản trị khách sạn | - | - | - | - | 18 | 15 | 18 | 14 | 18 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | - | - | - | - | 18 | 15 | 18 | 14 | ||
Ngôn ngữ Anh | - | - | - | - | 18 | 15 | 18 | 14 | 18 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | - | - | - | - | 18 | 15 | 18 | 14 | 18 | 14 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | - | - | - | - | - | - | 19,5 (Học lực Khá) | 19 | 19,5 (Học lực Khá) | 19 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | - | - | - | - | - | - | 19,5 (Học lực Khá) | 19 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | - | - | - | - | - | - | 18 | 14 | 18 | 14 |
Ngôn ngữ Hàn | - | - | - | - | - | - | - | - | 18 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | - | - | - | - | - | - | - | - | 18 | 14 |