THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC TRÀ VINH - DVT

Năm 2025

  • Điện thoại: (+84).294.3855246
  • Fax: (+84).294.3855217
  • Email: daihoctravinh_ad@tvu.edu.vn
  • Website: https://www.tvu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh - Xem bản đồ
  • Fanpage: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Trà Vinh được hình thành và phát triển từ Trường Cao đẳng Cộng đồng Trà Vinh. Sau 5 năm triển khai thành công Dự án Cao đẳng Cộng đồng Việt Nam – Canada do chính phủ Canada và Chính phủ Việt Nam đồng tài trợ, cùng với nhu cầu cấp thiết về phát triển giáo dục và đào tạo của tỉnh nhà cũng như nhu cầu về nguồn nhân lực thực hiện chiến lược phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, Trường Đại học Trà Vinh được chính thức thành lập theo Quyết định 141/QĐ/2006-TTg ngày 19/6/2006 của Thủ tướng chính phủ và trở thành một trong những trường đại học CÔNG LẬP trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo lịch Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Xét kết quả học tập THPT
  • Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm năng khiếu để xét tuyển
  • Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm năng khiếu để xét tuyển
  • Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức để xét tuyển
  • Sử dụng kết quả thi văn hóa từ Kỳ thi tuyển sinh đầu vào đại học trên máy tính (VSAT)
  • Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị ĐH - trường Đại học Trà Vinh, trường Dự bị ĐH dân tộc
  • Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Từ 15 triệu – 18 triệu/ năm học. Riêng đối với các ngành học thuộc khối khoa học sức khỏe mức học phí từ 35 triệu – 48 triệu đồng/năm học.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Nông nghiệp (**) 7620101 A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)
  (Kỹ thuật cây trồng (Co-op); Nông nghiệp nông thôn)   B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
      B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
      D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh )
2 Nuôi trồng thuỷ sản (**) 7620301 A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)
  (Kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản (Co-op))   B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
      B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
      D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh )
3 Công nghệ thực phẩm (**) 7540101 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
      B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
      D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
      D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
4 Thú y (**) 7640101 A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)
  (Bác sĩ Thú y (Co-op); Bác sĩ Thú y)   B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
      B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
      D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh )
5 Công nghệ sinh học  7420201 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
  (Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh học (Co-op))   B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
      B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
      D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
6 Bảo vệ thực vật 7620112 A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)
      B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
      B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
      D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh )
      A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
7 Trí tuệ nhân tạo 7480107  A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
      C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)
      D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (***) 7510301 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
  (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)   A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
      C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)
      D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh )
9 Công nghệ thông tin (***) 7480201 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
      A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
      C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)
      D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
10 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (***) 7510102 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
      A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
      C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)
      D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
11 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tự động hoá; Thiết kế vi mạch bán dẫn) 7510303 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
      A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
      C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)
      D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh )
12 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (***) 7510201 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
  (Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Co-op))   A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
      C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)
      D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
13   7580205 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
  Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
      C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)
      D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
      A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
      C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)
      D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
15 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
      B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
      D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
16 Công nghệ thông tin (Dạy và học học bằng Tiếng Anh)   A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
      A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
      C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)
      D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
      D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
 17  Ngôn ngữ Anh (**) 7220201  D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
      D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
      DH1 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn)
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
      D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
      D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
      DH1 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn)
19  Y khoa   7720101 B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
      B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
20 Y học dự phòng  7720110  B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
      B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
21 Dược học (**) 7720201 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
      B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
22 Hóa dược 7720203 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
      B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
      D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
23 Điều dưỡng (**) 7720301 B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
      B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
24 Răng – Hàm – Mặt 7720501 B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
      B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
25 Kỹ thuật xét nghiệm y học (**) 7720601 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
      B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
26 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
      B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
27 Kỹ thuật phục hồi chức năng (Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng) 7720603 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
      B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
28 Y tế công cộng 7720701 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
      B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
29 Kinh tế (*) (Quản lý kinh tế; Kinh tế ngoại thương) 7310101 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
      A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
      C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)
      D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
30 Quản trị kinh doanh (*)  7340101 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
  (Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị tài chính; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị Marketing; Khởi nghiệp và quản trị doanh nghiệp)   A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
      C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)
      D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
31 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử; Thương mại điện tử (Co-op)) 7340122 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
      A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
      C14 (Toán, Ngữ văn, GDCD)
      C15 (Toán, Ngữ văn, Khoa học xã hội)
32 Tài chính – Ngân hàng (*) 7340201 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
      A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
      C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)
      D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
33 Kế toán (*) (Kế toán tổng hợp; Kế toán tổng hợp (Co-op)) 7340301 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
      A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
      C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)
      D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
34 Luật (*) (Luật học; Luật học (Co-op); Luật hình sự; Luật thương mại; Luật dân sự) 7380101 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
      A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
      C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
      D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
35 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Co-op)) 7510605 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
      C14 (Toán, Ngữ văn, GDCD)
      D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
      D84 (Toán, GDCD, Tiếng Anh)
36 Quản trị kinh doanh (Dạy và học học bằng Tiếng Anh)   A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
      A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
      C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)
      D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
 37  Ngôn ngữ Khmer (**)  7220106 C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
      D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
      D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
38 Văn hoá học 7229040 C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
      D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
39 Âm nhạc học 7210201 N00 (Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2)
40 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 7210210 N00 (Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2)
      C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
 41 Quản lý nhà nước  7310205  C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí)
      D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
      D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
42 Quản trị văn phòng 7340406 C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
      C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí)
      D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
      D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
      A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
 43  Quản lý tài nguyên và môi trường  7850101  B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
      B02 (Toán, Sinh học, Địa lí)
      B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
44 Kỹ thuật môi trường 7520320 A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
      A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)
      B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
      B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
      C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
 45  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị DV du lịch và lữ hành; Quản trị DV du lịch và lữ hành (Co-op))  7810103  C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí)
      D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
      D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
      C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
 46 Công tác xã hội (Công tác xã hội; Công tác xã hội trong lĩnh vực y tế)  7760101  D78 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
      D66 (Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
      C04(Ngữ văn, Toán, Địa lí)
47 Quản lý thể dục thể thao 7810301 C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
      C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân)
      C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
      D78 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
      C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
 48   Chính trị học  7310201 D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
      C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
      C20 (Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
      M00 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)
 49  Giáo dục mầm non (**)  7140201  M05(Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)
      C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
      C14(Ngữ văn, Toán, GDCD)
50 Giáo dục tiểu học 7140202 A00(Toán, Vật lý, Hóa học)
      A01(Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
      D90(Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
      D84(Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
51 Cao đẳng Giáo dục mầm non  5140201 M00 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)
      M05(Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)
      C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
      C14(Ngữ văn, Toán, GDCD)

(*) ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng FIBAA
(**) ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng AUN-QA
(***) ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng ABET

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT 

Năm 2025 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2024 Năm 2025
Học bạ Điểm thi TN THPT Học bạ ĐGNL Kết hợp kết quả học tập THPT và điểm thi năng khiếu PT 100/405 PT 200/406 PT 402 PT 404 PT 100
1 Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) - 20 17 18 400 - - - - - -
2 Giáo dục Mầm non 18.5 20 19.5 24.5 500 19 - - - - -
3 Sư phạm Ngữ văn 18.5 23.65 25 28.25 500 - - - - - -
4 Sư phạm Tiếng Khmer 18.5 - 20 24.75 500 - - - - - -
5 Giáo dục Tiểu học 18.5 22.7 19 25.75 500 - - - - - -
6 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 15 - 15 - - 18 15 18 - - 17.62
7 Âm nhạc học 15 - 15 - - 18 15 18 - - 17.62
8 Thiết kế công nghiệp - - 15 18 400 -     - -  
9 Quản trị kinh doanh 15 18.6 15 18 400 - 15 18 400 225 15
10 Thương mại điện tử 15 18 15 18 400 - 15 18 400 225 15
11 Tài chính - Ngân hàng 15 18 15 18 400 - 15 18 400 225 15
12 Kế toán 15 18 15 18 400 - 15 18 400 225 15
13 Hệ thống thông tin quản lý 15 18 15 18 400 - - - - - -
14 Quản trị văn phòng 15 18 15 18 400 - - - - - 15
15 Luật 15 18 15 18 400 - 15 18 400 225 16.77
16 Công nghệ sinh học 15 18 15 18 400 - 15 18 400 225 14
17 Khoa học vật liệu - - 15 18 400 - - - - - -
18 Toán ứng dụng - - 15 19.15 400 - - - - - -
19 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - - 15 18 400 - - - - - -
20 Công nghệ thông tin 15 18.95 15 18 400 - 15 18 400 225 15
21 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 15 18 15 18 400 - 15 18 400 225 15
22 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 15 18 15 18 400 - 15 18 400 225 15
23 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 23.5 15 18 400 - 18 22 400 225 15
24 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử           - - - - - 15
25 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 15 18.15 15 18 400 - 15 18 400 225 15
26 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 18 15 18 400 - 15 18 400 225 15
27 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 15 18 15 18 400 - 15 18 400 225 15
28 Kỹ thuật môi trường 15 18 15 18 400 - 15 18 400 225 14
29 Công nghệ thực phẩm 15 18 15 18 400 - 15 18 400 225 14
30 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 18 24.6 - 800 - 15 18 400 225 15
31 Nông nghiệp 15 18 21 - 700 - 15 18 400 225 14
32 Chăn nuôi 15 18 19 18 400 - - - - - -
33 Nuôi trồng thủy sản 15 18 24.8 - 800 - 15 18 400 225 14
34 Thú y 15 18.3 20 20.1 600 - 15 18 400 225 14
35 Y khoa 25,2 - 19 18 500 - 25   900 300 21.25
36 Y học dự phòng - 18.9 15 18 400 - 19 19 500 270 17
37 Dược học 21 - 15 18 400 - 21   700 300 19
38 Hóa dược - 18 19 19 600 - 15 18 400 225 14
39 Điều dưỡng 15 22 15 18 400 - 19 21 700 270 -
40 Răng - Hàm - Mặt 25 - 15 18 400 - 24.62   900 300 20.75
41 Kỹ thuật xét nghiệm y học 15 26.65 15 19.55 400 - 19 19 700 270 21.5
42 Kỹ thuật hình ảnh y học - 20 15 18 400 - 19 19 500 270 17.25
43 Kỹ thuật phục hồi chức năng - 18 15 18 400 - 19 19 500 270 17.25
44 Y tế Công cộng - 18 15 18 400 - 15 18 400 225 15
45 Ngôn ngữ Khmer 15 18 15 18 400 - 15 18 400 225 15
46 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 15 - 15 18 400 - - - - - -
47 Ngôn ngữ Anh 15 18.95 15 18 400 - 15 18 400 225 15
48 Văn hoá học 15 18 15 18 400 - 15 18 400 - 15
49 Kinh tế 15 18 15 18 400 - 15 18 400 225 15
50 Chính trị học 15 18 15 18 400 - 15 18 400 - 16.52
51 Quản lý Nhà nước 15 18 15 18 400 - 15 18 400 - 16
52 Công tác xã hội 15 18 15 18 400 - 15 18 400 - 16.52
53 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 18 17 18 400 - 15 18 400 - 15
54 Quản trị khách sạn 15 18 - - - - - - - - -
55 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15 18 - - - - - - - - -
56 Quản lý thể dục thể thao 15 18 - - - - 20 25 500 - 22
57 Ngôn ngữ Pháp 15 - - - - - - - - - -
58 Ngôn ngữ Trung Quốc 15 - - - - - 18.25 22 500 225 22.5
59 Quản lý công nghiệp - - - - - - - - - - -
60 Kỹ thuật cơ khí động lực - - - - - - - - - - -
61 Tôn giáo học - 18 - - - - - - - - -
62 Quản lý tài nguyên và môi trường - 18 - - -   15 18 400 225 14
63 Trí tuệ nhân tạo - - - - - - 15 18 400 225 15
64 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - - - - - - 18 23 400 225 19.25
65 Bảo vệ thực vật - - - - - - 15 18 400 225 14
66 CNTT dạy và học bằng tiếng Anh - - - - - - 15 18 400 225 -
67 QTKD dạy và học bằng tiếng Anh - - - - - - 15 18 400 225 -
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát