THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC TRÀ VINH - DVT

Năm 2023

  • Điện thoại: (+84).294.3855246
  • Fax: (+84).294.3855217
  • Email: daihoctravinh_ad@tvu.edu.vn
  • Website: https://www.tvu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh - Xem bản đồ
  • Fanpage: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Trà Vinh được hình thành và phát triển từ Trường Cao đẳng Cộng đồng Trà Vinh. Sau 5 năm triển khai thành công Dự án Cao đẳng Cộng đồng Việt Nam – Canada do chính phủ Canada và Chính phủ Việt Nam đồng tài trợ, cùng với nhu cầu cấp thiết về phát triển giáo dục và đào tạo của tỉnh nhà cũng như nhu cầu về nguồn nhân lực thực hiện chiến lược phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, Trường Đại học Trà Vinh được chính thức thành lập theo Quyết định 141/QĐ/2006-TTg ngày 19/6/2006 của Thủ tướng chính phủ và trở thành một trong những trường đại học CÔNG LẬP trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức: dự kiến từ 01/6 đến 14/7/2023
  • Xét Kết quả học tập THPT (Học bạ): dự kiến từ 01/6 đến 14/7/2023
  • Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
  • Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường DB dân tộc: theo thời gian của Khoa Dự bị đại học và Trường DB dân tộc.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức
  • Xét Kết quả học tập THPT (Học bạ)
  • Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
  • Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường Dự bị đại học dân tộc
  • Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT 
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Trình độ  đào tạo Mã ngành/ nhóm 
ngành xét  tuyển
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 
Theo Kỳ  thi tốt 
nghiệp 
THPT 
2023 
(Phương  thức 
100)
Theo Kết  quả 
THPT 
(HỌC 
BẠ) 
(Phương  thức 200)
Theo Kết  quả Kỳ 
thi ĐGNL  do ĐH 
Quốc gia  TP HCM  tổ chức 
(Phương  thức 402) 
Mã TH Tên môn  Mã TH  Tên môn  Mã TH  Tên môn  Mã  TH  Tên môn
Cao đẳng  5140201  Cao đẳng Giáo dục mầm non  48  32    M00  Ngữ văn, Toán, Năng Khiếu  (Đọc diễn cảm- Hát) M05 Ngữ văn, Địa lí, Năng  Khiếu (Đọc diễn cảm- Hát)  C00  Ngữ văn, Lịch sử,  Địa lí  C14  Ngữ văn, Toán,  GDCD
Đại học  7140201  Giáo dục mầm non  132  88    M00  Ngữ văn, Toán, Năng Khiếu  (Đọc diễn cảm- Hát) M05 Ngữ văn, Địa lí, Năng  Khiếu (Đọc diễn cảm- Hát)  C00  Ngữ văn, Lịch sử,  Địa lí  C14  Ngữ văn, Toán,  GDCD
Đại học  7140217  Sư phạm Ngữ văn  10  C00  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  D14  Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng  Anh        
Đại học  7140226  Sư phạm Tiếng Khmer  10  C00  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  C20  Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục  công dân  D14  Ngữ văn, Lịch sử,  Tiếng Anh  D15  Ngữ văn, Địa lí, Tiếng  Anh
Đại học  7140202  Giáo dục tiểu học  83  61  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  A01  Toán, Vật lí, Tiếng Anh  D90  Toán, Khoa học tự  nhiên, Tiếng Anh  D84  Toán, Giáo dục công  dân, Tiếng Anh 
Đại học  7210210  Biểu diễn nhạc cụ truyền thống  16  12  N00  Ngữ văn, NK Âm nhạc 1,  NK Âm nhạc 2            
Đại học  7210201  Âm nhạc học  16  12  N00  Ngữ văn, NK Âm nhạc 1,  NK Âm nhạc 2            
Đại học  7340101  Quản trị kinh doanh (*)  192  140  18  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  A01  Toán, Vật lí, Tiếng Anh  C01  Ngữ văn, Toán,  Vật lí  D01  Ngữ văn, Toán, Tiếng  Anh
Đại học  7340122  Thương mại điện tử  110  80  10  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  A01  Toán, Vật lí, Tiếng Anh  C14  Toán, Ngữ văn,  GDCD  C15  Toán, Ngữ văn, Khoa  học xã hội
10  Đại học  7340201  Tài chính - Ngân hàng (*)  165  120  15  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  A01  Toán, Vật lí, Tiếng Anh  C01  Ngữ văn, Toán,  Vật lí  D01  Ngữ văn, Toán, Tiếng  Anh
11  Đại học  7340301  Kế toán (*)  247  180  23  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  A01  Toán, Vật lí, Tiếng Anh  C01  Ngữ văn, Toán,  Vật lí  D01  Ngữ văn, Toán, Tiếng  Anh
12  Đại học  7340406  Quản trị văn phòng  165  120  15  C00  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  C04  Ngữ văn, Toán, Địa lí  D01  Ngữ văn, Toán,  Tiếng Anh  D14  Ngữ văn, Lịch sử,  Tiếng Anh
13  Đại học  7380101  Luật (Luật dân sự, Luật Thương mại  và Luật Hình sự) (*)  220  160  20  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  A01  Toán, Vật lí, Tiếng Anh  C00  Ngữ văn, Lịch sử,  Địa lí  D01  Ngữ văn, Toán, Tiếng  Anh
14  Đại học  7420201  Công nghệ sinh học  38  28  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  B00  Toán, Hóa học, Sinh học  B08  Toán, Sinh học,  Tiếng Anh  D90  Toán, Khoa học tự  nhiên, Tiếng Anh 
15  Đại học  7480201  Công nghệ thông tin  110  80  10  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  A01  Toán, Vật lí, Tiếng Anh  C01  Ngữ văn, Toán,  Vật lí  D07  Toán, Hóa học, Tiếng  Anh
16  Đại học  7510102  Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng  55  40  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  A01  Toán, Vật lí, Tiếng Anh  C01  Ngữ văn, Toán,  Vật lí  D01  Ngữ văn, Toán, Tiếng  Anh
17  Đại học  7510201  Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí  110  80  10  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  A01  Toán, Vật lí, Tiếng Anh  C01  Ngữ văn, Toán,  Vật lí  D01  Ngữ văn, Toán, Tiếng  Anh
18  Đại học  7510205  Công nghệ Kỹ thuật Ô tô  27  20  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  A01  Toán, Vật lí, Tiếng Anh  C01  Ngữ văn, Toán,  Vật lí  D01  Ngữ văn, Toán, Tiếng  Anh
19  Đại học  7510301  Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử (Hệ  thống điện, Điện công nghiệp)  82  60  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  A01  Toán, Vật lí, Tiếng Anh  C01  Ngữ văn, Toán,  Vật lí    
20  Đại học  7510303  Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự  động hóa  44  32  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  A01  Toán, Vật lí, Tiếng Anh  C01  Ngữ văn, Toán,  Vật lí    
21  Đại học  7510401  Công nghệ Kỹ thuật Hóa học  55  40  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  B00  Toán, Hóa học, Sinh học  D07  Toán, Hóa học,  Tiếng Anh    
22  Đại học  7520320  Kỹ thuật môi trường  55  40  A01  Toán, Vật lí, Tiếng Anh  A02  Toán, Vật lí, Sinh học  B00  Toán, Hóa học,  Sinh học B08  Toán, Sinh học, Tiếng  Anh
23  Đại học  7540101  Công nghệ thực phẩm  55  40  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  B00  Toán, Hóa học, Sinh học  D07  Toán, Hóa học,  Tiếng Anh  D90  Toán, Khoa học tự  nhiên, Tiếng Anh 
24  Đại học  7580205  Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông  44  32  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  A01  Toán, Vật lí, Tiếng Anh  C01  Ngữ văn, Toán,  Vật lí  D01  Ngữ văn, Toán, Tiếng  Anh
25  Đại học  7620101  Nông nghiệp (**)  55  40  A02  Toán, Vật lí, Sinh học  B00  Toán, Hóa học, Sinh học  B08  Toán, Sinh học,  Tiếng Anh  D90  Toán, Khoa học tự  nhiên, Tiếng Anh 
26  Đại học  7620301  Nuôi trồng thủy sản (**)  159  116  15  A02  Toán, Vật lí, Sinh học  B00  Toán, Hóa học, Sinh học  B08  Toán, Sinh học,  Tiếng Anh  D90  Toán, Khoa học tự  nhiên, Tiếng Anh 
27  Đại học  7640101  Thú y (**)  165  120  15  A02  Toán, Vật lí, Sinh học  B00  Toán, Hóa học, Sinh học  B08  Toán, Sinh học,  Tiếng Anh  D90  Toán, Khoa học tự  nhiên, Tiếng Anh 
28  Đại học  7720203  Hóa dược  33  20  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  B00  Toán, Hóa học, Sinh học  D07  Toán, Hóa học,  Tiếng Anh    
29  Đại học  7720101  Y khoa  225    25  B00  Toán, Hóa học, Sinh học    B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh        
30  Đại học  7720201  Dược học  150    15  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  B00  Toán, Hóa học, Sinh học        
31  Đại học  7720301  Điều dưỡng (**)  66  50  B00  Toán, Hóa học, Sinh học    B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh        
32  Đại học  7720501  Răng - Hàm - Mặt  50    B00  Toán, Hóa học, Sinh học    B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh        
33  Đại học  7720601  Kỹ thuật xét nghiệm y học  33  24  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  B00  Toán, Hóa học, Sinh học        
34  Đại học  7720603  Kỹ thuật phục hồi chức năng  55  40  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  B00  Toán, Hóa học, Sinh học        
35  Đại học  7720701  Y tế Công cộng  55  40  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  B00  Toán, Hóa học, Sinh học        
36  Đại học  7720401  Dinh dưỡng  38  28  B00  Toán, Hóa học, Sinh học    B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh        
37  Đại học  7720110  Y học dự phòng  55  40  B00  Toán, Hóa học, Sinh học    B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh        
38  Đại học  7720602  Kỹ thuật hình ảnh y học  33  22  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  B00  Toán, Hóa học, Sinh học        
39  Đại học  7220106  Ngôn ngữ Khmer (**)  82  60  C00  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí    D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14    Ngữ văn, Lịch sử,  Tiếng Anh    
40  Đại học  7220201  Ngôn ngữ Anh  137  100  13  D01  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D09    Toán, Lịch sử, Tiếng Anh  D14  Ngữ văn, Lịch sử,  Tiếng Anh DH1 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng  Hàn
41  Đại học  7220204  Ngôn ngữ Trung Quốc  22  16  D01  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D09    Toán, Lịch sử, Tiếng Anh  D14  Ngữ văn, Lịch sử,  Tiếng Anh DH1 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng  Hàn
42  Đại học  7229040  Văn hoá học  55  40  C00  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  D14  Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng  Anh        
43  Đại học  7310101  Kinh tế  187  133  20  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  C14  Toán, Ngữ văn, Giáo dục  công dân  D01  Ngữ văn, Toán,  Tiếng Anh  D84  Toán, Giáo dục công  dân, Tiếng Anh
44  Đại học  7310201  Chính trị học  44  31  C00  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  D01  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  C19  Ngữ văn, Lịch sử,  GDCD C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo  dục công dân
45  Đại học  7310205  Quản lý Nhà nước  55  40  C00  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  C04  Ngữ văn, Toán, Địa lí  D01  Ngữ văn, Toán,  Tiếng Anh  D14  Ngữ văn, Lịch sử,  Tiếng Anh
46  Đại học  7760101  Công tác xã hội  27  20  C00  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  D78  Ngữ văn, Khoa học xã hội,  Tiếng Anh  D66 Ngữ văn, Giáo dục  công dân, Tiếng  Anh   C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí
47  Đại học  7810201  Quản trị khách sạn  55  40  C00  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  C04  Ngữ văn, Toán, Địa lí  D01  Ngữ văn, Toán,  Tiếng Anh  D15  Ngữ văn, Địa lí, Tiếng  Anh
48  Đại học  7810202  Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống  49  36  C00  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  C04  Ngữ văn, Toán, Địa lí  D01  Ngữ văn, Toán,  Tiếng Anh  D15  Ngữ văn, Địa lí, Tiếng  Anh
49  Đại học  7810103  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  110  78  12  C00  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  C04  Ngữ văn, Toán, Địa lí  D01  Ngữ văn, Toán,  Tiếng Anh  D15  Ngữ văn, Địa lí, Tiếng  Anh
50  Đại học  7810301  Quản lý thể dục thể thao  27  20  C00  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  C14  Ngữ văn, Toán, Giáo dục  công dân  C19  Ngữ văn, Lịch sử,  Giáo dục công dân  D78  Ngữ văn, Khoa học xã  hội, Tiếng Anh
51  Đại học  7850101  Quản lý Tài nguyên và môi trường  38  28  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  B00  Toán, Hóa học, Sinh học  B02  Toán, Sinh học,  Địa lí  B08  Toán, Sinh học, Tiếng  Anh
52  Đại học  7510605  Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng  25  15  10  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  C14  Toán, Ngữ văn, GDCD  D01  Ngữ văn, Toán,  Tiếng Anh  D84  Toán, Giáo dục công  dân, Tiếng Anh
53  Đại học  7480107  Trí tuệ nhân tạo  25  15  10  A00  Toán, Vật lí, Hóa học  A01  Toán, Vật lí, Tiếng Anh  D01  Ngữ văn, Toán,  Tiếng Anh    

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT 

Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Học bạ Điểm thi TN THPT Học bạ ĐGNL Kết hợp kết quả học tập THPT và điểm thi năng khiếu
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) - 20 17 18 400  
Giáo dục Mầm non 18.5 20 19.5 24.5 500 19
Sư phạm Ngữ văn 18.5 23.65 25 28.25 500  
Sư phạm Tiếng Khmer 18.5 - 20 24.75 500  
Giáo dục Tiểu học 18.5 22.7 19 25.75 500  
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 15 - 15 - - 18
Âm nhạc học 15 - 15 - - 18
Thiết kế công nghiệp - - 15 18 400  
Quản trị kinh doanh 15 18.6 15 18 400  
Thương mại điện tử 15 18 15 18 400  
Tài chính - Ngân hàng 15 18 15 18 400  
Kế toán 15 18 15 18 400  
Hệ thống thông tin quản lý 15 18 15 18 400  
Quản trị văn phòng 15 18 15 18 400  
Luật 15 18 15 18 400  
Công nghệ sinh học 15 18 15 18 400  
Khoa học vật liệu - - 15 18 400  
Toán ứng dụng - - 15 19.15 400  
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - - 15 18 400  
Công nghệ thông tin 15 18.95 15 18 400  
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 15 18 15 18 400  
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 15 18 15 18 400  
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 23.5 15 18 400  
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 15 18.15 15 18 400  
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 18 15 18 400  
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 15 18 15 18 400  
Kỹ thuật môi trường 15 18 15 18 400  
Công nghệ thực phẩm 15 18 15 18 400  
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 18 24.6 - 800  
Nông nghiệp 15 18 21 - 700  
Chăn nuôi 15 18 19 18 400  
Nuôi trồng thủy sản 15 18 24.8 - 800  
Thú y 15 18.3 20 20.1 600  
Y khoa 25,2 - 19 18 500  
Y học dự phòng - 18.9 15 18 400  
Dược học 21 - 15 18 400  
Hóa dược - 18 19 19 600  
Điều dưỡng 15 22 15 18 400  
Răng - Hàm - Mặt 25 - 15 18 400  
Kỹ thuật xét nghiệm y học 15 26.65 15 19.55 400  
Kỹ thuật hình ảnh y học - 20 15 18 400  
Kỹ thuật phục hồi chức năng - 18 15 18 400  
Y tế Công cộng - 18 15 18 400  
Ngôn ngữ Khmer 15 18 15 18 400  
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 15 - 15 18 400  
Ngôn ngữ Anh 15 18.95 15 18 400  
Văn hoá học 15 18 15 18 400  
Kinh tế 15 18 15 18 400  
Chính trị học 15 18 15 18 400  
Quản lý Nhà nước 15 18 15 18 400  
Công tác xã hội 15 18 15 18 400  
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 18 17 18 400  
Quản trị khách sạn 15 18 - - -  
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15 18 - - -  
Quản lý thể dục thể thao 15 18 - - -  
Ngôn ngữ Pháp 15 - - - -  
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 - - - -  
Quản lý công nghiệp - - - - -  
Kỹ thuật cơ khí động lực - - - - -  
Tôn giáo học - 18 - - -  
Quản lý tài nguyên và môi trường - 18 - - -  
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát