THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC TRÀ VINH - DVT

Năm 2024

  • Điện thoại: (+84).294.3855246
  • Fax: (+84).294.3855217
  • Email: daihoctravinh_ad@tvu.edu.vn
  • Website: https://www.tvu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh - Xem bản đồ
  • Fanpage: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Trà Vinh được hình thành và phát triển từ Trường Cao đẳng Cộng đồng Trà Vinh. Sau 5 năm triển khai thành công Dự án Cao đẳng Cộng đồng Việt Nam – Canada do chính phủ Canada và Chính phủ Việt Nam đồng tài trợ, cùng với nhu cầu cấp thiết về phát triển giáo dục và đào tạo của tỉnh nhà cũng như nhu cầu về nguồn nhân lực thực hiện chiến lược phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, Trường Đại học Trà Vinh được chính thức thành lập theo Quyết định 141/QĐ/2006-TTg ngày 19/6/2006 của Thủ tướng chính phủ và trở thành một trong những trường đại học CÔNG LẬP trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo lịch Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Xét kết quả học tập THPT
  • Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm năng khiếu để xét tuyển
  • Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm năng khiếu để xét tuyển
  • Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức để xét tuyển
  • Sử dụng kết quả thi văn hóa từ Kỳ thi tuyển sinh đầu vào đại học trên máy tính (VSAT)
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Mã ngành/ nhóm  Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển
5140201  Cao đẳng Giáo dục mầm non 
7140201  Giáo dục mầm non 
7140217  Sư phạm Ngữ văn 
7140226  Sư phạm Tiếng Khmer 
7140202  Giáo dục tiểu học 
7210210  Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 
7210201  Âm nhạc học 
7340101  Quản trị kinh doanh 
7340122  Thương mại điện tử 
10  7340201  Tài chính - Ngân hàng 
11  7340301  Kế toán 
12  7340406  Quản trị văn phòng 
13  7380101  Luật (Luật dân sự, Luật Thương mại  và Luật Hình sự) 
14  7420201  Công nghệ sinh học 
15  7480201  Công nghệ thông tin 
16  7510102  Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 
17  7510201  Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 
18  7510205  Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 
19  7510301  Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử (Hệ  thống điện, Điện công nghiệp) 
20  7510303  Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự  động hóa 
21  7510401  Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 
22  7520320  Kỹ thuật môi trường 
23  7540101  Công nghệ thực phẩm 
24  7580205  Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 
25  7620101  Nông nghiệp 
26  7620301  Nuôi trồng thủy sản 
27  7640101  Thú y 
28  7720203  Hóa dược 
29  7720101  Y khoa 
30  7720201  Dược học 
31  7720301  Điều dưỡng 
32  7720501  Răng - Hàm - Mặt 
33  7720601  Kỹ thuật xét nghiệm y học 
34  7720603  Kỹ thuật phục hồi chức năng 
35  7720701  Y tế Công cộng 
36  7720401  Dinh dưỡng 
37  7720110  Y học dự phòng 
38  7720602  Kỹ thuật hình ảnh y học 
39  7220106  Ngôn ngữ Khmer 
40  7220201  Ngôn ngữ Anh 
41  7220204  Ngôn ngữ Trung Quốc 
42  7229040  Văn hoá học 
43  7310101  Kinh tế 
44  7310201  Chính trị học 
45  7310205  Quản lý Nhà nước 
46  7760101  Công tác xã hội 
47  7810201  Quản trị khách sạn 
48  7810202  Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 
49  7810103  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 
50  7810301  Quản lý thể dục thể thao 
51  7850101  Quản lý Tài nguyên và môi trường 
52  7510605  Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng 
53  7480107  Trí tuệ nhân tạo 

*Thông tin vẫn được tiếp tục cập nhật

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT 

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2024
Học bạ Điểm thi TN THPT Học bạ ĐGNL Kết hợp kết quả học tập THPT và điểm thi năng khiếu PT 100/405 PT 200/406 PT 402 PT 404
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) - 20 17 18 400          
Giáo dục Mầm non 18.5 20 19.5 24.5 500 19        
Sư phạm Ngữ văn 18.5 23.65 25 28.25 500          
Sư phạm Tiếng Khmer 18.5 - 20 24.75 500          
Giáo dục Tiểu học 18.5 22.7 19 25.75 500          
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 15 - 15 - - 18 15 18    
Âm nhạc học 15 - 15 - - 18 15 18    
Thiết kế công nghiệp - - 15 18 400          
Quản trị kinh doanh 15 18.6 15 18 400   15 18 400 225
Thương mại điện tử 15 18 15 18 400   15 18 400 225
Tài chính - Ngân hàng 15 18 15 18 400   15 18 400 225
Kế toán 15 18 15 18 400   15 18 400 225
Hệ thống thông tin quản lý 15 18 15 18 400          
Quản trị văn phòng 15 18 15 18 400          
Luật 15 18 15 18 400   15 18 400 225
Công nghệ sinh học 15 18 15 18 400   15 18 400 225
Khoa học vật liệu - - 15 18 400          
Toán ứng dụng - - 15 19.15 400          
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - - 15 18 400          
Công nghệ thông tin 15 18.95 15 18 400   15 18 400 225
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 15 18 15 18 400   15 18 400 225
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 15 18 15 18 400   15 18 400 225
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 23.5 15 18 400   18 22 400 225
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 15 18.15 15 18 400   15 18 400 225
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 18 15 18 400   15 18 400 225
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 15 18 15 18 400   15 18 400 225
Kỹ thuật môi trường 15 18 15 18 400   15 18 400 225
Công nghệ thực phẩm 15 18 15 18 400   15 18 400 225
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 18 24.6 - 800   15 18 400 225
Nông nghiệp 15 18 21 - 700   15 18 400 225
Chăn nuôi 15 18 19 18 400          
Nuôi trồng thủy sản 15 18 24.8 - 800   15 18 400 225
Thú y 15 18.3 20 20.1 600   15 18 400 225
Y khoa 25,2 - 19 18 500   25   900 300
Y học dự phòng - 18.9 15 18 400   19 19 500 270
Dược học 21 - 15 18 400   21   700 300
Hóa dược - 18 19 19 600   15 18 400 225
Điều dưỡng 15 22 15 18 400   19 21 700 270
Răng - Hàm - Mặt 25 - 15 18 400   24.62   900 300
Kỹ thuật xét nghiệm y học 15 26.65 15 19.55 400   19 19 700 270
Kỹ thuật hình ảnh y học - 20 15 18 400   19 19 500 270
Kỹ thuật phục hồi chức năng - 18 15 18 400   19 19 500 270
Y tế Công cộng - 18 15 18 400   15 18 400 225
Ngôn ngữ Khmer 15 18 15 18 400   15 18 400 225
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 15 - 15 18 400          
Ngôn ngữ Anh 15 18.95 15 18 400   15 18 400 225
Văn hoá học 15 18 15 18 400   15 18 400  
Kinh tế 15 18 15 18 400   15 18 400 225
Chính trị học 15 18 15 18 400   15 18 400  
Quản lý Nhà nước 15 18 15 18 400   15 18 400  
Công tác xã hội 15 18 15 18 400   15 18 400  
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 18 17 18 400   15 18 400  
Quản trị khách sạn 15 18 - - -          
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15 18 - - -          
Quản lý thể dục thể thao 15 18 - - -   20 25 500  
Ngôn ngữ Pháp 15 - - - -          
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 - - - -   18.25 22 500 225
Quản lý công nghiệp - - - - -          
Kỹ thuật cơ khí động lực - - - - -          
Tôn giáo học - 18 - - -          
Quản lý tài nguyên và môi trường - 18 - - -   15 18 400 225
Trí tuệ nhân tạo             15 18 400 225
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng             18 23 400 225
Bảo vệ thực vật             15 18 400 225
CNTT dạy và học bằng tiếng Anh             15 18 400 225
QTKD dạy và học bằng tiếng Anh             15 18 400 225
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát