- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC TRƯNG VƯƠNG - TVU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC TRƯNG VƯƠNG - TVU
Năm 2023
- Điện thoại: 0243 662 89 87
- Fax:
- Email: tuyensinh@dhtv.edu.vn
- Website: http://dhtv.edu.vn/
- Địa chỉ: Tầng 10 Hồ Gươm Plaza, Số 102 Trần Phú, Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, TP Hà Nội. - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihoctrungvuong/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Truờng Đại học Trưng Vuơng đuợc thành lập năm 2010, là trường đại học chất lượng cao đa ngành, đa lĩnh vực và hoạt động tự chủ. Truờng đang trên đà trở thành một trong nhóm các trường đại học tốt nhất Việt Nam trong lĩnh vực kinh tế, tài chính, kế toán, kinh doanh và luật.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Km 5, xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022: Nhận hồ sơ từ 30/03/2023.
- Đối với thí sinh tốt nghiệp 2023:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ theo lịch của Bộ GD&ĐT.
- Đợt 2: Sau khi kết thúc đợt nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ);
- Phương thức 4: Thi tuyển văn hóa do trường tổ chức.
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT quy định, không có môn thi nào dưới 2,5 điểm (trừ ngành Điều dưỡng).
-
Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ)
- Thí sinh đủ có tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo 3 hình thức từ 15 điểm trở lên trong đó không có môn nào có điểm trung bình dưới 2,5 điểm (trừ ngành Điều dưỡng).
- Riêng với ngành Điều dưỡng áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với nhóm ngành Sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định.
C. HỌC PHÍ
Học phí dự kiến năm 2023 đối với sinh viên hệ chính quy:
- Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Luật Kinh tế, Thương mại điện tử, Điều dưỡng, Ngôn ngữ Anh: 18.000.000VNĐ/ năm học.
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: 21.000.000VNĐ/ năm học.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU (DỰ KIẾN) | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia | 10 | A00 A01 A07 D01 |
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) | 240 | ||||
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia | 10 | A00 A01 A07 D01 |
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) | 40 | ||||
3 | 7340301 | Kế toán | Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia | 10 | A00 A01 A07 D01 |
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) | 140 | ||||
4 | 7380107 | Luật Kinh tế | Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia | 100 | A00 A01 A07 C00 |
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) | 200 | A00 A02 B00 | |||
5 | 7720301 | Điều dưỡng | Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia | 10 | A00 A02 B00 |
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) | 200 | ||||
Thi văn hóa do Trường ĐHTV tổ chức | 210 | B00 | |||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia | 5 | D01 D09 D10 D14 |
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) | 45 | ||||
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia | 10 | D01 D09 D10 C00 |
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) | 90 | ||||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia | 10 | A00 A01 D01 C00 |
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) | 140 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2023 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành đào tạo | Năm 2019 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Kế toán | 13,5 | 16,5 | 15 | 17 | 15 | 17 |
Quản trị kinh doanh | 13,5 | 16,5 | 15 | 17 | 15 | 17 |
Điều dưỡng | 18 | 19,5 | 19 | 19,5 và học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên, hoặc điểm xét tôt nghiệp >= 6,5 | 19 | 19.5 |
Tài chính - Ngân hàng | 13,5 | 16,5 | 15 | 17 | 15 | 17 |
Luật kinh tế | 13,5 | 16,5 | 15 | 17 | 15 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | - | - | 15 | 17 | 15 | 17 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | - | - | - | - | 15 | 17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | - | - | 15 | 17 | 15 | 17 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | - | - | - | - | 15 | 17 |
Truyền thông đa phương tiện | - | - | - | - | 15 | 17 |
Công nghệ thông tin | - | - | - | - | 15 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | - | - | - | - | 15 | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | - | - | - | - | 15 | 17 |