- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KINH TẾ - CÔNG NGHỆ THÁI NGUYÊN
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KINH TẾ - CÔNG NGHỆ THÁI NGUYÊN
Năm 2024
- Điện thoại: 0208 3755 878
- Fax: 0208 3753 746.
- Email:
- Website: tuetech.edu.vn
- Địa chỉ: Đường 1B- Phường Đồng Bẩm- Thành phố Thái Nguyên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/daihocvietbac/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên, tiền thân là Trường Đại học Việt Bắc, được thành lập theo Quyết định số 1341/QĐ-TTg, ngày 5/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ, có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực khoa học công nghệ ở trình độ đại học và trên đại học cho Đất nước. Ngày 28 tháng 01 năm 2022, Trường Đại học Việt Bắc được Thủ tướng chính phủ ký Quyết định số 145/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2022 về việc đổi tên Trường Đại học Việt Bắc thành Trường Đại học kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Trước ngày 30/6/2024
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT Quốc gia có kết quả thi và giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc tương đương
- Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2024
- Kết quả ghi trong học bạ THPT
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Ngành ngôn ngữ Hàn Quốc: 16 triệu đồng/ năm học
- Các ngành khác: 13.5 triệu đồng/ năm học
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp xét tuyển |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 |
7340301 | Kế toán | |
7480201 | Công nghệ thông tin | |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | |
7520201 | Kỹ thuật điện | |
7380101 | Luật | C00, C20, D01, D14 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00, D01, D14, D66 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY
STT | Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Học bạ | Điểm TN THPT | |||||||
1 | Kỹ thuật cơ khí | 14 | 13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
2 | Kỹ thuật điện | 14 | 13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
3 | Công nghệ thông tin | 14 | 13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
4 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14 | 13 | 15 | 15 | |||
5 | Kế toán | 14 | 13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
6 | Quản trị kinh doanh | 14 | 13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
7 | Ngôn ngữ Anh | - | 13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | - | 13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
9 | Du lịch | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | ||
10 | Luật học | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |