- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC VINH
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC VINH
Năm 2022
- Điện thoại: (0238)3855.452
- Fax: (0238)3855.269
- Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn
- Website:
- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Vinh (Vinh University) là một trong ba trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực hàng đầu tại miền Trung Việt Nam, là trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Ngoài đào tạo, trường đồng thời còn là một trung tâm nghiên cứu khoa học và tư vấn chính sách công của miền Trung Việt Nam. Vị Hiệu trưởng đầu tiên của trường là Nhà giáo Nhân dân, Giáo sư Nguyễn Thúc Hào.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển sinh
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: Theo lịch của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT: Từ ngày 20/5/2022 đến ngày 20/7/2022 và các đợt bổ sung.
- Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến tổ chức thi vào ngày 13 và 14/7/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thí sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học tập.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước và nước ngoài.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở cấp THPT.
- Xét tuyển kết hợp: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 và 2 môn thi của kì thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp chính của ngành tuyển.
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT hoặc bài thi/môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.
- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2022.
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Các tổ hợp môn xét tuyển | |||
1 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 35 | C00 | D66 | C19 | C20 |
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 200 | M00 | M01 | M10 | M13 |
3 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | 30 | C00 | D01 | A00 | C19 |
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 30 | T00 | T01 | T02 | T05 |
5 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 350 | C00 | D01 | A00 | A01 |
6 | Quản lý giáo dục | 7140114 | 50 | C00 | D01 | A00 | A01 |
7 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 35 | C00 | C04 | C20 | D15 |
8 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 45 | A00 | B00 | D07 | C02 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 30 | C00 | C19 | C20 | D14 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 70 | C00 | D01 | D15 | C20 |
11 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 25 | A02 | B00 | B02 | B08 |
12 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 200 | D01 | D14 | D15 | A01 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | 7140231C | 30 | D01 | D14 | D15 | D66 |
14 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 30 | A00 | A01 | D01 | D07 |
15 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 70 | A00 | A01 | B00 | D01 |
16 | Sư phạm Toán học chất lượng cao | 7140209C | 30 | A00 | A01 | B00 | D01 |
17 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 25 | A00 | A01 | B00 | D07 |
18 | Kế toán | 7340301 | 500 | A00 | A01 | D01 | D07 |
19 | Luật | 7380101 | 200 | C00 | D01 | A00 | A01 |
20 | Luật kinh tế | 7380107 | 150 | C00 | D01 | A00 | A01 |
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 400 | A00 | A01 | D01 | D07 |
22 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 7340101C | 30 | A00 | A01 | D01 | D07 |
23 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 150 | A00 | A01 | D01 | D07 |
24 | Thương mại điện tử | 7340122 | 60 | A00 | A01 | D01 | D07 |
25 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 50 | A00 | B00 | D01 | A01 |
26 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 50 | B00 | B02 | B04 | B08 |
27 | Khoa học dữ liệu và thống kê | 7460202 | 50 | A00 | A01 | B00 | D01 |
28 | Chăn nuôi (Chăn nuôi và Chăn nuôi - chuyên ngành Thú y) | 7620105 | 60 | A00 | B00 | D01 | B08 |
29 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 100 | A00 | B00 | D01 | A01 |
30 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 50 | A00 | B00 | D01 | A01 |
31 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 150 | A00 | B00 | D01 | A01 |
32 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 300 | A00 | A01 | D01 | D07 |
33 | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 7480201C | 35 | A00 | A01 | D01 | D07 |
34 | Khoa học máy tính | 7480101 | 50 | A00 | A01 | D01 | D07 |
35 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 100 | A00 | B00 | A01 | D07 |
36 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 50 | A00 | B00 | D01 | A01 |
37 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520226 | 100 | A00 | B00 | D01 | A01 |
38 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 70 | A00 | A01 | D01 | D07 |
39 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 150 | A00 | B00 | D01 | A01 |
40 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 100 | A00 | B00 | D01 | A01 |
41 | Nông học | 7620109 | 80 | A00 | B00 | D01 | B08 |
42 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 100 | A00 | B00 | D01 | B08 |
43 | Điều dưỡng | 7720301 | 150 | B00 | C08 | D08 | D13 |
44 | Báo chí | 7320101 | 100 | C00 | D01 | A00 | A01 |
45 | Chính trị học | 7310201 | 50 | C00 | D01 | C19 | A01 |
46 | Công tác xã hội | 7760101 | 80 | C00 | D01 | A00 | A01 |
47 | Du lịch | 7810101 | 150 | C00 | D01 | A00 | A01 |
48 | Kinh tế | 7310101 | 100 | A00 | A01 | D01 | B00 |
49 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 200 | D01 | D14 | D15 | A01 |
50 | Quản lý đất đai | 7850103 | 50 | A00 | B00 | D01 | B08 |
51 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 50 | C00 | D01 | A00 | A01 |
52 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | A00 | B00 | D01 | B08 |
53 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 50 | C00 | D01 | A00 | A01 |
54 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 7520210 | 50 | A00 | B00 | D01 | A01 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Điểm chuẩn 2022: văn bản gốc TẠI ĐÂY
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Phương thức xét điểm thi TN THPT (100) | Phương thức xét kết quả học tập THPT (200) | ||||
Kế toán | 15 | 16 | 18 | 19,0 | 22,0 |
Tài chính - ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại) | 15 | 15 | 17 | 18,0 | 18,0 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 16 | 17 | 19,0 | 20,0 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử) | 15 | ||||
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế) | 15 | 15 | 17 | 20,0 | 20,0 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 20 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 | 17 | 18,0 | 18,0 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14 | 15 | 18 | 17,0 | 18,0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 | 18 | 19,0 | 20,0 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 | 17 | 17,0 | 18,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 | 16 | 17,0 | 18,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 14 | 19 | 22 | ||
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 | 16 | 18,0 | 18,0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 19 | |||
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 18 | 20,0 | 22,0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 14 | 15 | 16 | 24,0 | 27,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 15 | 18 | 19,0 | 20,0 |
Kinh tế xây dựng | 14 | 15 | 16 | 17,0 | 18,0 |
Nông học | 14 | 19 | 16 | 17,0 | 18,0 |
Nông học (chuyên ngành Nông nghiệp chất lượng cao) | 14 | ||||
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 14 | 16 | 17,0 | 18,0 |
Khoa học môi trường | 14 | 21,50 | |||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 14 | 16 | 17,0 | 18,0 |
Quản lý đất đai | 14 | 14 | 16 | 17,0 | 18,0 |
Khuyến nông | 14 | 18 | |||
Chăn nuôi | 14 | 14 | 16 | 17,0 | 18,0 |
Công nghệ sinh học | 14 | 16,50 | 16 | 25,0 | 28,0 |
Chính trị học | 14 | 15 | 16 | 20,0 | 20,0 |
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) | 14 | 20 | |||
Quản lý văn hóa | 14 | 15 | 20,0 | 20,0 | |
Việt Nam học | 14 | 15 | 16 | 18,0 | 18,0 |
Quản lý giáo dục | 14 | 15 | 16 | 18,0 | 18,0 |
Công tác xã hội | 14 | 15 | 16 | 18,0 | 18,0 |
Báo chí | 14 | 15 | 17 | ||
Luật | 15 | 15 | 17 | 19,0 | 19,0 |
Luật kinh tế | 15 | 15 | 17 | 19,0 | 19,0 |
Quản lý nhà nước | 14 | 15 | 16 | 18,0 | 18,0 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18,50 | 23 | 24,50 | 29,0 |
Sư phạm Tin học | 18 | 22 | 19 | 20,0 | 24,0 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18,50 | 19 | 22,50 | 26,0 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18,50 | 20 | 23,50 | 27,50 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 24,50 | 19 | 19,0 | 24,0 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18,50 | 24 | 26,25 | 28,0 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18,50 | 21 | 25,75 | 26,0 |
Sư phạm Địa lý | 18 | 18,50 | 22 | 25,50 | 26,0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 23 | ||||
Giáo dục chính trị | 18 | 18,50 | 21 | 22,0 | 26,0 |
Giáo dục Tiểu học | 21 | 23 | 26 | 25,50 | 28,50 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 18 | 18,50 | 19 | 21,0 | 26,0 |
Giáo dục Mầm non | 24 | 25 | 27,0 | 31,0 | |
Giáo dục Thể chất | 26 | 28 | 28,0 | 32,0 | |
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | 36,0 | 39,0 | |||
Sư phạm Tiếng Anh | 24 | 25 | 32,0 | 36,0 | |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 20 | 25,0 | 26,0 | |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 19 | 19,0 | 19,5 |
Du lịch | 15 | 16 | |||
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 18 | |||
Khoa học máy tính | 18 | 18 | |||
Sinh học | 19 | ||||
Thương mại điện tử | 15 | 17 | |||
Sư phạm Toán học (Chất lượng cao) | 25 | 25,75 | 29,50 | ||
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 18 | 21,0 | 23,0 | ||
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 18 | 20,0 | 21,0 | ||
Khoa học dữ liệu và thống kê | 16 |