- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN - VTT
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN - VTT
Năm 2025
- Điện thoại: (0293) 3953 222 - (0293) 3953 666
- Fax: (0293) 3953 200
- Email: info@vttu.edu.vn
- Website: http://www.vttu.edu.vn/
- Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/vttu.edu.vn
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Võ Trường Toản trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo được thành lập ngày 18/02/2008 theo quyết định số 196/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ, nhà trường được giao nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có trí tuệ, bản lĩnh, sáng tạo cho vùng đồng bằng sông Cửu Long nói riêng và cả nước nói chung.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Trước 17 giờ 00 ngày 31/7/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam thỏa điều kiện dự tuyển theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Trường Đại học Võ Trường Toản tuyển sinh trên phạm vi cả nước và nước ngoài.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 2 (mã 101): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (hoặc THPT quốc gia)
- Phương thức 3 (mã 200): Xét kết quả học tập THPT
- Phương thức 4 (mã 301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
- Phương thức 5 (mã 402): Sd kết quả thi ĐGNL, ĐGTD
- Phương thức 6 (mã 407): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập THPT
- Phương thức 7 (mã 411): Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
- Phương thức 8 (mã 415): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ
- Thông tin chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Xem bảng dưới
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Tên ngành | Mã ngành | Học phí năm học 2025 – 2026 * | Thời gian đào tạo ** |
1 | Y khoa | 7720101 | 30.750.000 đồng/học kỳ | 12 học kỳ/06 năm học |
2 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | 30.750.000 đồng/học kỳ | 12 học kỳ/06 năm học |
3 | Dược học | 7720201 | 21.250.000 đồng/học kỳ | 10 học kỳ/05 năm học |
4 | Dược học (Dược sĩ) | 7720201 | 28.950.000 đồng/học kỳ | 08 học kỳ/04 năm học (Chương trình tiến độ nhanh) |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 5.250.000 đồng/học kỳ | 08 học kỳ/04 năm học |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 7.550.000 đồng/học kỳ | 06 học kỳ/03 năm học (Chương trình tiến độ nhanh) |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 5.250.000 đồng/học kỳ | 08 học kỳ/04 năm học |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 7.550.000 đồng/học kỳ | 06 học kỳ/03 năm học (Chương trình tiến độ nhanh) |
9 | Kế toán | 7340301 | 5.250.000 đồng/học kỳ | 08 học kỳ/04 năm học |
10 | Kế toán | 7340301 | 7.550.000 đồng/học kỳ | 06 học kỳ/03 năm học (Chương trình tiến độ nhanh) |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 5.750.000 đồng/học kỳ | 08 học kỳ/04 năm học |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 8.250.000 đồng/học kỳ | 06 học kỳ/03 năm học (Chương trình tiến độ nhanh) |
13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 5.750.000 đồng/học kỳ | 09 học kỳ/4.5 năm học (Chương trình đào tạo kỹ sư) |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 8.050.000 đồng/học kỳ | 07 học kỳ/3.5 năm học (Chương trình tiến độ nhanh) |
15 | Luật | 7380101 | 5.750.000 đồng/học kỳ | 08 học kỳ/04 năm học |
16 | Luật | 7380101 | 8.250.000 đồng/học kỳ | 06 học kỳ/03 năm học (Chương trình tiến độ nhanh) |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 15.000.000 đồng/học kỳ | 08 học kỳ/04 năm học |
18 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 21.500.000 đồng/học kỳ | 06 học kỳ/03 năm học (Chương trình tiến độ nhanh) |
19 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 15.000.000 đồng/học kỳ | 09 học kỳ/4.5 năm học (Chương trình đào tạo kỹ sư) |
20 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 20.900.000 đồng/học kỳ | 07 học kỳ/3.5 năm học (Chương trình tiến độ nhanh) |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
STT | Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||
Xét theo KQ thi THPT | Điểm thi TN THPT | Học bạ | ĐGNL, đánh giá tư duy | Kết hợp kết quả thi TN THPT với kết quả học tập để xét tuyển | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển | Điểm thi TN THPT | Học bạ | Điểm thi TN THPT | Học bạ | |||
1 | Y khoa |
22
|
22
|
22 | Có học lực lớp 12 xếp từ loại giỏi trở lên | Có học lực lớp 12 xếp từ loại giỏi trở lên | 22 | 22 | 22.5 | Có học lực lớp 12 xếp từ loại giỏi trở lên | 22.5 | 8 |
Có điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên | Có điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên | - | - | Có điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên | Điểm trung bình chung các môn | |||||||
2 | Dược học |
21
|
21
|
21 | Có học lực lớp 12 xếp từ loại giỏi trở lên | Có học lực lớp 12 xếp từ loại giỏi trở lên | 21 | 21 | 21 | Có học lực lớp 12 xếp từ loại giỏi trở lên | 21 | 8 |
Có điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên | Có điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên | - | - | Có điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên | Điểm trung bình chung các môn | |||||||
3 | Quản trị kinh doanh |
15
|
15
|
15 | 18 | - | - | - | 15 | 18 | 15 | 18 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15 | 18 | - | - | - | 15 | 18 | 15 | 18 |
5 | Công nghệ thông tin | - | - | 15 | 18 | - | - | - | 15 | 18 | 15 | 18 |
6 | Luật | - | - | 15 | 18 | - | - | - | 15 | 18 | 15 | 18 |
7 | Kinh doanh quốc tế | - | - | 15 | 18 | - | - | - | 15 | 18 | 15 | 18 |
8 | Quản lý nhà nước | - | - | 15 | 18 | - | - | - | 15 | 18 | 15 | 18 |
9 | Thương mại điện tử | - | - | 15 | 18 | - | - | - | 15 | 18 | 15 | 18 |
10 | Kế toán | - | - | 15 | 18 | - | - | - | 15 | 18 | 15 | 18 |