THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ - YCT

Năm 2023

  • Điện thoại:
  • Fax: (84-0292) 3 740221
  • Email: ctump@ctump.edu.vn
  • Website: http://www.ctump.edu.vn/Default.aspx?tabid=41
  • Địa chỉ: Số 179, đường Nguyễn Văn Cừ, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Y Dược Cần Thơ chuyên đào tạo đội ngũ y bác sĩ tiềm năng bậc nhất khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Với tâm thế đó, trường đại học Y dược Cần Thơ đã không ngừng phát triển và nâng cao kỹ năng đào tạo chuyên sâu, hướng đến mục tiêu đáp ứng tốt nhu cầu chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân trong khu vực cũng như các vùng lân cận.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Số 179, đường Nguyễn Văn Cừ, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo hướng dẫn của BGD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Kết quả thi TN THPT Tốt nghiệp THPT nước ngoài
KQ thi THPT Dự bị dân tộc Hợp đồng KQ thi THPT Dự bị dân tộc Hợp đồng
1 Y khoa 7720101 B00 470 25 375 470 25 375
2 Y học dự phòng 7720110 53 2 20      
3 Y học cổ truyền 7720115 88 7 30      
4 Dược học 7720201 172 8 20      
5 Điều dưỡng 7720301 71 4        
6 Hộ sinh  7720302 17 3        
7 Răng hàm mặt 7720501 142 8 100      
8 Kỹ thuật xét nghiệm Y học 7720601 69 6        
9 Kỹ thuật Hình ảnh y học 7720601 25 5        
10 Y tế công cộng 7720701 20          

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Chương trình đại trà Chương trình đào tạo theo nhu cầu xã hội Chương trình đại trà Chương trình đào tạo theo nhu cầu xã hội
1 7720101 Y khoa 26,95 25,95 27 26 25.6 25.52
2 7720110 Y học dự phòng 23,4 22,4 24.95 23.95 21,05 22.35
3 7720115 Y học cổ truyền 25,2 24,2 25.65 24.65 23,3 23.9
4 7720201 Dược học 26,1 25,1 26 25 24,6 24.7
5 7720301 Điều dưỡng 24,3 23,3 24.9 23.9 21,75 23.2
6 7720501 Răng - Hàm - Mặt 26,75 25,75 26.75 25.75 - 25.4
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 25,2 24,2 25.5 24.5 23.75 24.05
8 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học - - 24.7 23.7 23 2.5
9 7720701 Y tế công cộng 19 - 20 19 20 20
10 7720302 Hộ sinh 22 21 23.7 22.7 20.2 22.25

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát