- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ - YCT
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ - YCT
Năm 2024
- Điện thoại:
- Fax: (84-0292) 3 740221
- Email: ctump@ctump.edu.vn
- Website: http://www.ctump.edu.vn/Default.aspx?tabid=41
- Địa chỉ: Số 179, đường Nguyễn Văn Cừ, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Y Dược Cần Thơ chuyên đào tạo đội ngũ y bác sĩ tiềm năng bậc nhất khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Với tâm thế đó, trường đại học Y dược Cần Thơ đã không ngừng phát triển và nâng cao kỹ năng đào tạo chuyên sâu, hướng đến mục tiêu đáp ứng tốt nhu cầu chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân trong khu vực cũng như các vùng lân cận.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Số 179, đường Nguyễn Văn Cừ, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo lịch của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp có học chương trình THPT, có nguyện vọng học tại trường. Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi học tập THPT và kết quả kiểm tra kiến thức, năng lực tiếng Việt và tiếng Anh đối với thí sinh là người nước ngoài
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Ngành xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7720101 | Y khoa | 1235 | Toán - Hóa - Sinh |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | 150 | Toán - Hóa - Sinh |
3 | 7720115 | Y học cổ truyền | 130 | Toán - Hóa - Sinh |
4 | 7720201 | Dược học | 200 | Toán - Hóa - Sinh |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | 105 | Toán - Hóa - Sinh |
6 | 7720302 | Hộ sinh | 50 | Toán - Hóa - Sinh |
7 | 7720501 | Răng hàm mặt | 150 | Toán - Hóa - Sinh |
8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 100 | Toán - Hóa - Sinh |
9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 50 | Toán - Hóa - Sinh |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | 40 | Toán - Hóa - Sinh |
11 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 45 | Toán - Hóa - Sinh, Toán - Lý - Hóa |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Chương trình đại trà | Chương trình đào tạo theo nhu cầu xã hội | Chương trình đại trà | Chương trình đào tạo theo nhu cầu xã hội | ||||||
1 | 7720101 | Y khoa | 26,95 | 25,95 | 27 | 26 | 25.6 | 25.52 | 25.7 |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | 23,4 | 22,4 | 24.95 | 23.95 | 21,05 | 22.35 | 22.7 |
3 | 7720115 | Y học cổ truyền | 25,2 | 24,2 | 25.65 | 24.65 | 23,3 | 23.9 | 24.48 |
4 | 7720201 | Dược học | 26,1 | 25,1 | 26 | 25 | 24,6 | 24.7 | 24.78 |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | 24,3 | 23,3 | 24.9 | 23.9 | 21,75 | 23.2 | 23.45 |
6 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 26,75 | 25,75 | 26.75 | 25.75 | - | 25.4 | 25.65 |
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25,2 | 24,2 | 25.5 | 24.5 | 23.75 | 24.05 | 24.38 |
8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | - | - | 24.7 | 23.7 | 23 | 2.5 | 23.75 |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | 19 | - | 20 | 19 | 20 | 20 | 19.2 |
10 | 7720302 | Hộ sinh | 22 | 21 | 23.7 | 22.7 | 20.2 | 22.25 | 22.35 |
11 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh khối A | 22.1 | ||||||
12 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh khối B | 22.8 |