- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG - HPMU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG - HPMU
Năm 2023
- Điện thoại: 02253.731.907
- Fax: 02253.733.315
- Email: contact@hpmu.edu.vn
- Website: http://hpmu.edu.vn/hpmu/
- Địa chỉ: Số 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngô Quyền, Hải Phòng - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng trong quá trình 35 năm xây dựng và phát triển đã trải qua 4 giai đoạn:
* Giai đoạn 1: Trường là cơ sở II trường Đại học Y khoa Hà Nội tại Hải Phòng (từ 9/1979 đến 8/1985).
* Giai đoạn 2: Phân hiệu Đại học Y Hải Phòng trực thuộc Trường Đại học Y khoa Hà Nội (từ 8/1985 đến 01/1999).
* Giai đoạn 3: Trường Đại học Y Hải Phòng (từ 01/1999 đến 10/2013).
* Giai đoạn 4: Trường Đại học Y Dược Hải Phòng (10/2013 đến nay)
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Số 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngô Quyền, Hải Phòng
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Phương thức xét tuyển
Đối với ngành Y khoa, Dược học: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 bậc THPT
Đối với ngành Điều dưỡng: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 bậc THPT và điểm TBC toàn khoá bậc cao đẳng
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT | Hình thức đào tạo | Mã ngành | Tên ngành | chỉ tiêu (dự kiến) | tổ hợp xét tuyển |
1 | Liên thông chính quy (TC - ĐH) | 7720101 | Y khoa | 110 | 1. Toán, Hoá, Sinh 2: Toán, Lý, Hoá |
2 | Liên thông chính quy (CĐ - ĐH) | 7720201 | Dược học | 40 | 1. Toán, Hoá, Sinh 2: Toán, Lý, Hoá |
3 | Liên thông chính quy (CĐ - ĐH) | 77203301 | Điều dưỡng | 40 | Toán hoá sinh + điểm BTC bậc cao đăng |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Các năm gần nhất
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Y khoa | 23,20 (A00) | A00: 26 | A00: 25,80 | A00: 25,60 |
A00: 24,63 |
23,85 (B00) | B00: 27 | B00: 26,90 | B00: 26,20 | B00:25,35 | |
Y học dự phòng | 18,05 (B00) | 21,4 | 22,35 | 19,10 | 19 |
20,60 (B08) | |||||
Y học cổ truyền | 20,10 | 23,9 | 24,35 | 21,0 | 21,8 |
Răng hàm mặt | 23,50 | 26,8 | 26,70 | 26,0 |
25,4 |
Dược học (A) | 22,95 (A00) | 25,65 | 25,25 | 25,10 | 23,43 |
Dược học (B) | 23,15 (B00) | 26 | 25,95 | 25,30 | 24,41 |
Dược học (D) | 20,05 (D07) | 23,85 | 26,05 | 24,30 | 23,4 |
Điều dưỡng | 20,35 (B00) | 22,85 | 23,25 | 19,05 | 20,25 |
18 (B08) | |||||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20,80 | 24,6 | 25,05 | 23,45 | 22,75 |