- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC Y KHOA TOKYO VIỆT NAM - THUV
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC Y KHOA TOKYO VIỆT NAM - THUV
Năm 2023
- Điện thoại: (+84)-24-6664 0325
- Fax: (+84)-24-6664 0305
- Email: admin@tokyo-human.edu.vn
- Website: https://tokyo-human.edu.vn/
- Địa chỉ: Ecopark,quận Văn Giang ,tỉnh Hưng Yên - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam là cơ sở đào tạo nguồn nhân lực kỹ thuật chăm sóc sức khỏe, kỹ thuật y tế của Nhật. Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam, sẽ cung cấp chương trình đào tạo chuyên môn và kỹ thuật y tế cao cấp trên cơ sở liên kết học thuật với Trường đại học khoa học tổng hợp nhân sinh, thuộc Học viên Y khoa Waseda, đã có hơn 60 năm kinh nghiệm đào tạo nhân lực y tế.
Hệ đào tạo: Đại học
Địa chỉ: ST-01 Khu Đô thị thương mại & du lịch Văn Giang (Ecopark) – Hưng Yên
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo hướng dẫn và quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo kết quả học tập THPT
- Đợt 1: Từ 04/01 ~ 12/03/2023
- Đợt 2: Từ 13/03 ~ 16/04/2023
- Đợt 3: Từ 17/04 ~ 21/05/2023
- Đợt 4: Từ 22/05 ~ 25/06/2023
- Đợt 5: Từ 26/06 ~ 30/07/2023
Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT kèm với bài tham luận và phỏng vấn
- Đợt 1: Từ 04/01 ~ 12/03/2023
- Đợt 2: Từ 13/03 ~ 16/04/2023
- Đợt 3: Từ 17/04 ~ 21/05/2023
- Đợt 4: Từ 22/05 ~ 25/06/2023
- Đợt 5: Từ 26/06 ~ 30/07/2023
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh đạt giải Quốc gia
- Đợt 1: Từ 04/01 ~ 12/03/2023
- Đợt 2: Từ 13/03 ~ 16/04/2023
- Đợt 3: Từ 17/04 ~ 21/05/2023
- Đợt 4: Từ 22/05 ~ 25/06/2023
- Đợt 5: Từ 26/06 ~ 30/07/2023
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét điểm THPT Quốc gia năm 2023;
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo kết quả học tập THPT;
- Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT kèm với bài tham luận và phỏng vấn;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh đạt giải Quốc gia.
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét điểm THPT Quốc gia năm 2023
- Đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2023.
- Trong tổ hợp xét tuyển không có môn nào đạt kết quả ≤ 1,0 điểm.
- Mức điểm sàn nhận hồ sơ sẽ được thông báo sau khi có điểm thi THPT Quốc gia năm 2023 và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo kết quả học tập THPT
- Thí sinh có điểm trung bình học tập cả năm lớp 10, 11 và học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đạt ≥ 8.0 điểm.
- Thí sinh đạt học lực từ khá trở lên ở học kì I hoặc học kì II của năm lớp 12 và có chứng chỉ năng lực tiếng Nhật (JLPT) trình độ N3 trở lên.
c. Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT kèm với bài tham luận và phỏng vấn
- Thí sinh có điểm trung bình học tập cả năm lớp 10, 11 và học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đạt ≥ 6.5 điểm.
- Thí sinh có tổng điểm trung bình môn học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đối với 03 môn thuộc 01 trong 07 tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh), D23 (Toán, Hóa, Tiếng Nhật), D28 (Toán, Lý, Tiếng Nhật), D33 (Toán, Sinh, Tiếng Nhật) ≥ 19.5 điểm.
- Thí sinh đã hoàn thành chương trình học tập của nước ngoài tương đương THPT, nhà trường sẽ dựa trên thành tích học tập để xét tuyển.
d. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh đạt giải Quốc gia
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT.
3.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
- Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
C. HỌC PHÍ
TT | Khoản đóng góp | Số tiền (VNĐ) |
1 | Phí nhập học (Đóng duy nhất 1 lần cho cả 4 năm học) | 6.100.000 |
2 | Học phí cả năm | 67.100.000 |
Tổng cộng | 73.200.000 |
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Ngành tuyển sinh hệ đại học chính quy | Mã trường | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Điều dưỡng | THU | 7720301 | 110 |
2 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | 80 | |
3 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 7720601 | 38 | |
4 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | 7720602 | 38 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Các năm gần nhất
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 19 | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 18 | 19 | 19 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 18 | 19 | 19 | 19 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học | 18 | 19 | 19 | 19 |
Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả | 18 | 19 |