- Trang chủ/
- TRƯỜNG NGOẠI NGỮ (ĐH THÁI NGUYÊN) - SFL
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ (ĐH THÁI NGUYÊN) - SFL
Năm 2023
- Điện thoại: 0208.3648.489
- Fax: 0208 3648 493
- Email: khoangoaingu@tnu.edu.vn
- Website: http://sfl.tnu.edu.vn/
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/sfl.tnu.edu.vn/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Đại học Thái Nguyên trải qua hơn 10 năm xây dựng và phát triển, vượt qua các khó khăn, thách thức, được sự quan tâm chỉ đạo của Đại học Thái Nguyên, sự tạo điều kiện của các cấp Chính quyền địa phương, sự chia sẻ, phối hợp của các đối tác và sự quyết tâm của tập thể lãnh đạo và toàn thể cán bộ, giảng viên, học viên, sinh viên, Khoa Ngoại ngữ đã đạt được nhiều kết quả quan trọng. Cơ sở vật chất ngày càng được cải thiện, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ, giảng viên ngày càng được nâng cao, công tác tuyển sinh luôn đạt và vượt chỉ tiêu, chất lượng đào tạo được nhà tuyển dụng đánh giá tốt, tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao. Khoa đã vinh dự được nhận nhiều bằng khen, giấy khen và các danh hiệu thi đua của các cấp ủy Đảng, chính quyền và đoàn thể.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển đợt 1: Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển đợt 2 và các đợt bổ sung (nếu có): Dự kiến từ ngày 01/09/2023.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2023, Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh theo 3 phương thức (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo):
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT).
- Phương thứ 2: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT (học bạ).
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Xét tuyển theo kết quả thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
* Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
- Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) của Bộ GD&ĐT quy định năm 2023.
* Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ, văn hóa và văn hóa nước ngoài
- Căn cứ kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, Trường sẽ xây dựng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) cụ thể cho các ngành đào tạo và sẽ có thông báo sau.
b. Xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT (học bạ)
* Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
* Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ, văn hóa và văn hóa nước ngoài
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Tổng điểm trung bình của cả năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) đạt từ 18.0 điểm trở lên và trong đó môn Ngoại ngữ đạt từ 6.0 trở lên (môn Ngoại ngữ không nhận hệ số).
3.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
3.3.1. Ưu tiên xét tuyển
- Những thí sinh thuộc diện ưu tiên đối tượng, khu vực được hưởng chính sách ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh trình độ Đại học; tuyển sinh trình độ Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT hiện hành.
- Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh Giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển trong năm tốt nghiệp THPT được cộng 1 điểm vào điểm xét tuyển. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
3.3.2. Xét tuyển thẳng
- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành đào tạo của Nhà trường.
- Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh Giỏi quốc gia, quốc tế môn Ngoại ngữ được đăng ký xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT vào các ngành có ngoại ngữ đoạt giải, riêng môn tiếng Anh được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc vu vực Tây Nam Bộ. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm trước khi vào học chính thức.
C. HỌC PHÍ
- Đối với các nhóm ngành Sư phạm (Khối ngành I): theo quy định của Nhà nước.
- Đối với các nhóm ngành Ngôn ngữ (Khối ngành VII): Mức học phí được thực hiện theo quy định của Nhà nước và Bộ GD&ĐT.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | MÃ NGÀNH | NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | MÃ PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN | TÊN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU (Dự kiến) | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
I | Nhóm ngành đào tạo giáo viên | 100 | |||||
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 60 | D01 |
A01 | |||||||
200 | Xét kết quả học tập ở THPT (học bạ) | 18 | D66 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh | 2 | D15 | ||||
2 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | D04 |
D01 | |||||||
200 | Xét kết quả học tập ở THPT (học bạ) | 9 | A01 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh | 1 | D66 | ||||
II | Nhóm ngành ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài | 640 | |||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh theo định hướng chất lượng cao | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 200 | D01 |
Ngôn ngữ Anh | A01 | ||||||
Song ngữ Anh - Hàn | 200 | Xét kết quả học tập ở THPT (học bạ) | 90 | D66 | |||
Tiếng Anh du lịch | 301 | Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh | 10 | D15 | |||
2 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | Song ngữ Pháp - Anh | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | D03 |
Tiếng Pháp du lịch | D01 | ||||||
200 | Xét kết quả học tập ở THPT (học bạ) | 9 | A01 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh | 1 | D66 | ||||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 210 | D04 |
Song ngữ Trung - Anh | D01 | ||||||
Song ngữ Trung - Hàn | 200 | Xét kết quả học tập ở THPT (học bạ) | 100 | A01 | |||
Tiếng Trung Quốc du lịch | 301 | Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh | 100 | D66 | |||
Tổng | 750 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Các năm gần nhất
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2023 | ||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Sư phạm Tiếng Anh | 18,50 | 24 | 18,50 | 24 | 22 | 25,53 | 25,9 | 27,55 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 20,50 | 23 | 20 | 21,50 | 24 | 26,55 | 25,15 | 26,65 |
Ngôn ngữ Anh | 18,50 | 19 | 18,50 | 19,50 | 22 | 23,63 | 23 | 24,5 |
Ngôn ngữ Nga | 13 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | - | - |
Ngôn ngữ Pháp | 13 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20,50 | 19 | 20 | 22 | 24 | 25,33 | 24 | 25,85 |