- Trang chủ/
- TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ - POC
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ - POC
Năm 2024
- Điện thoại: 069.841.154
- Fax:
- Email: banbtxb@gmail.com
- Website: http://daihocchinhtri.edu.vn/
- Địa chỉ: xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Sĩ quan Chính trị trực thuộc Bộ Quốc phòng là cơ sở đào tạo đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn; cung cấp đội ngũ cán bộ chính trị, giáo viên khoa học xã hội và nhân văn, góp phần xây dựng quân đội, xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh, bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa; tham gia đào tạo nguồn nhân lực cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hợp tác quốc tế.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Đang cập nhật
2. Phạm vi tuyển sinh:
- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 4 năm 2023 (quân nhân nhập ngũ từ năm 2022 trở về trước); quân nhân chuyên nghiệp; công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ trong Quân đội đủ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 9 năm 2023
- Nam thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân), số lượng đăng ký dự tuyển không hạn chế
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT
- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Sinh viên không phải đóng học phí.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | C00, A00, D01 | 746 |
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | C00 | 246 | |
A00 | 82 | ||
D01 | 82 | ||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | C00 | 202 | |
A00 | 67 | ||
D01 | 67 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 ( văn bản gốc TẠI ĐÂY )
Khu vực | Tổ hợp môn | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Điểm chuẩn | Ghi chú | Điểm chuẩn | Ghi chú | Điểm chuẩn | Ghi chú | Điểm chuẩn | Ghi chú | ||||
Miền Bắc | A00 | 22,60 | 25,9 | 25,05 | Thí sinh đạt mức điểm 25.05: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.8 Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8 | 26 | Thí sinh nam miền Bắc xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 26 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8; TCP2: Lý>=7.75 | 19,55 | Thí sinh nam miền Bắc xét kết quả thi TNTHPT | 26,22 | |
C00 | 26,50 | Xét tuyển HSG bậc THPT: 26,50 | Xét tuyển HSG bậc THPT: 27 | 28.5 | Thí sinh nam miền Bắc xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 28.5 điểm: Tiêu chí phụ 1: Văn >= 8,75 ; TCP2: Sử>= 9.25 | 27,62 | Thí sinh nam miền Bắc xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 28.5 điểm | 28,55 | Tiêu chí phụ 1; môn Văn≥ 9.50 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT: 28,50 | Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT: 28,5 | Thí sinh đạt mức điểm 28.5: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7.5 Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9 | |||||||||
D01 | 22,4 | 24,3 | 25,4 | 24,15 | 24,2 | 25,41 | |||||
Miền Nam | A00 | 20,75 | 24,65 | 23 | 25.25 | Thí sinh nam miền Nam xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 25.25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 9 | 19,8 | Thí sinh nam miền Nam xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 19,8 điểm | 24,92 | Tiêu chí phụ 1; môn Văn≥ 7,5 | |
C00 | 24,91 | 27 | 27 | Thí sinh đạt mức điểm 27: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7.25 Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9 | 26.5 | Thí sinh nam miền Nam xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 26.5 điểm: Tiêu chí phụ 1: Văn >= 7.75; TCP2 : Sử =10 | 26,27 | Thí sinh nam miền Nam xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 26,27. Tiêu chí phụ 1: Điểm môn văn >=9,25 | 27,20 | ||
D01 | 21,35 | 23,25 | 23,1 | 22,1 | 23,75 | 23,20 |