- Trang chủ/
- TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA - CCE
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA - CCE
Năm 2025
- Điện thoại: 0243.3611.253 - 069 591 115
- Fax:
- Email: info@siquanphonghoa.edu.vn
- Website: http://www.siquanphonghoa.edu.vn/
- Địa chỉ: Xã Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/siquanphonghoa
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Sĩ quan Phòng hoá được thành lập ngày 21 tháng 9 năm 1976 có nhiệm vụ: Đào tạo cán bộ sơ cấp hoá học; đào tạo hạ sĩ quan và nhân viên CMKT Hoá học; tập huấn bổ túc cán bộ trung, sơ cấp hoá học; đào tạo cán bộ hoá học cho Quân đội nhân dân Lào...
Hệ đào tạo: Đại học
Địa chỉ:Xã Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển:
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng quyết định.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự.
- Nam thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ)
3. Phương thức tuyển sinh
- Thí sinh đăng ký và dự thi THPT quốc gia theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng;
- Trường Sĩ quan phòng hóa xét tuyển theo phương thức của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng quy định.
Chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Học viên không phải đóng học phí trong quá trình học tập.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
7860229 | Ngành Chỉ huy Kỹ thuật Hóa học | 40 | A00, A01 |
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc (từ tỉnh Quảng Bình trở ra) | 24 | ||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam (từ tỉnh Quảng Trị trở vào) | 16 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Tiêu chí phụ | Năm 2024 | ||
Chỉ huy Kỹ thuật Hóa học | Thi TN THPT | Kết quả ĐGNL | Học bạ | ||||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 15 | 23,65 | 24.8 | 22,15 | 20,95 | 22,25 | 16.05 | 26.165 | |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 15 | 22,7 | Thi THPT: 23.6 Học bạ THPT: 22.99 | 20,5 | 22,55 | Thí sinh mức 22,55 điểm | 21,25 | 16.425 | 24.941 |
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 6,80 | |||||||||
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Vật lý >= 8,25 |