- Trang chủ/
- TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP - MCTAO
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP - MCTAO
Năm 2024
- Điện thoại: 0211.3539.021
- Fax:
- Email: info@tsqttg@gmail.com
- Website: http://siquantangthietgiap.vn/
- Địa chỉ: Xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/SiQuanTangThietGiap
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp là trường trực thuộc Binh chủng Tăng thiết giáp - Bộ Quốc phòng, nằm trong khối các trường quân đội và hệ thống giáo dục quốc gia, đào tạo sĩ quan chỉ huy tham mưu TTG cấp quân đội bậc đại học và một vài loại hình đào tạo khác theo đặc thù quân đội.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tổ chức sơ tuyển và đăng ký sơ tuyển
- Thời gian: Từ ngày 25/3/2023 đến ngày 20/5/2023.
- Đăng ký sơ tuyển:
+ Thí sinh là thanh niên ngoài Quân đội đăng ký sơ tuyển và mua hồ sơ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp huyện (quận, thị xã, thành phố) trực thuộc tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương), nơi thí sinh đăng ký hộ khẩu thường trú (gọi chung là Ban TSQS cấp huyện); thí sinh là quân nhân đang tại ngũ đăng ký sơ tuyển và mua hồ sơ sơ tuyển tại đơn vị cấp trung đoàn hoặc tương đương (gọi chung là Ban TSQS cấp trung đoàn).
+ Khi đăng ký sơ tuyển, thí sinh phải đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào trường nộp hồ sơ sơ tuyển; các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài Quân đội (thực hiện đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT).
* Tiêu chuẩn về sức khỏe:
+ Tuyển chọn thí sinh nam đạt Điểm 1 và Điểm 2 theo quy định tại Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về Quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự ở các chỉ tiêu: thể lực (trừ chiều cao, cân nặng có quy định riêng); mắt (trừ tật khúc xạ chận thị có quy định riêng); tai – mũi – họng; răng – hàm – mặt; nội khoa; tâm thần kinh; ngoại khoa; da liễu.
+ Thể lực: Cao từ 1,65m trở lên, cân nặng từ 50kg trở lên;
+ Mắt: Không tuyển thí sinh mắc tật khúc xạ cận thị.
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên thuộc khu vực 1, hải đảo và thí sinh là người dân tộc thiểu số, dự tuyển có thể lực đạt Điểm 1 và Điểm 2 tại Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30/6/2016, nhưng phải đạt chiều cao từ 1,60m trở lên, cân nặng từ 48kg trở lên;
- Thí sinh là người dân tộc thiểu số thuộc 16 dân tộc rất ít người theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người (gồm các dân tộc: La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cờ Lao, Bố Y, Cống, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu, Ngái) đạt chiều cao từ 1,58m trở lên, nặng 46 kg trở lên, các tiêu chuẩn khác thực hiện như thí sinh là người dân tộc thiểu số nói chung.
2. Đối tượng tuyển sinh
– Hạ sĩ quan – Binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ từ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 4 năm tuyển sinh (quân nhân nhập ngũ từ năm 2021 trở về trước); Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ Quân đội đủ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 9 năm tuyển sinh.
– Nam thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân), số lượng đăng ký dự tuyển không hạn chế.
– Độ tuổi, tính đến năm dự tuyển:
- Quân nhân tại ngũ hoặc đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân từ 18 đến 23 tuổi.
- Thanh niên ngoài Quân đội từ 17 đến 21 tuổi.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển thí sinh nam trong cả nước
4. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
Chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Học viên không phải đóng học phí trong quá trình học tập.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
7860206 | Chỉ huy - Tham mưu Tăng Thiết giáp - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
A00, A01 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Điểm thi THPT | Ghi chú | Điểm thi THPT | Ghi chú | Điểm thi THPT | ||||
Chỉ huy - Tham mưu Tăng Thiết giáp | ||||||||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 20,85 | 24,05 | 24.8 | Thí sinh mức điểm 24.8: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7.75 | 19 | 22,8 | Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,8 Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7.75 | 22,55 |
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,0 | ||||||||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 18,7 | 22,5 | Thi THPT: 23.65 Học bạ THPT: 23.54 | Thí sinh mức điểm 23.65: Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8 | 22.7 | 21,5 | 22,45 |