THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH - AOF

Năm 2025

  • Điện thoại: 0243 838 9326
  • Fax: 0243.8388906
  • Email: vanphonghocvien@hvtc.edu.vn
  • Website: https://hvtc.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 58 Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Học viện Tài chính, tiền thân là Trường cán bộ Tài chính - Kế toán Ngân hàng Trung ương được thành lập năm 1963, năm 1976 đổi tên thành Trường Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội, với nhiệm vụ cơ bản là đào tạo và nghiên cứu khoa học, tạo nguồn cung cấp lực lượng cán bộ đại học và sau đại học về lĩnh vực tài chính - kế toán cho đất nước và cho hai nước Lào, Campuchia. Ngày 17/8/2001 Thủ tướng Chính phủ có Quyết định số 120/2001/QĐ-TTg thành lập Học viện Tài chính trên cơ sở sáp nhập 3 đơn vị: Trường Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội, Viện Nghiên cứu Tài chính và Trung tâm Bồi dưỡng Cán bộ Tài chính.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 58 Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Tuyển sinh các đợt trong năm theo lịch của Bộ GDĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

- Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
+ Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;
+ Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Học viện thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức xét tuyển thẳng: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT
  • Phương thức xét tuyển thí sinh có năng lực vượt trội
  • Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức xét tuyển kết hợp

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

1. Đại học chính quy

Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn xét tuyển
Chương trình định hướng CCQT
7340201C06 Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) A01; D01; D07
7340201C09 Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW) A01; D01; D07
7340201C11 Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) A01; D01; D07
7340301C21 Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) A01; D01; D07
7340301C22 Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) A01; D01; D07
7340101C35 Digital Marketing (theo định hướng ICDL) A01; D01; D07
Chương trình chuẩn 
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07
7310101 Kinh tế A01; D01; D07
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07
73402011 Tài chính - Ngân hàng 1 A00; A01; D07; D01
73402012 Tài chính - Ngân hàng 2 A00; A01; D07; D01
73402013 Tài chính - Ngân hàng 3 A00; A01; D07; D01
7340301 Kế toán A00; A01; D07; D01
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07

2. Chương trình liên kết đào tạo

Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn xét tuyển
Chương trình DDP liên kết đào tạo giữa Học viện Tài chính với Trường Đại học Greenwich (UK) mỗi bên cấp 1 bằng cử nhân
7340201DDP1 Tài chính - Ngân hàng A00
7340201DDP2 Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07
Chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon (Cộng hòa Pháp)
  Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính A01; D01; D07
  Kế toán - Kiểm soát - Kiểm toán A01; D01; D07

3. Chương trình đào tạo mới mở 2025

 

STT Tên ngành Chương trình đào tạo
Chương trình định hướng CCQT
1 Tài chính ngân hàng  Ngân hàng 
2 Tài chính ngân hàng  Đầu tư tài chính
3 Tài chính ngân hàng  Thuế và quản trị thuế
4 Kế toàn Kế toàn quản trị và kiểm soát quản lý
5 Kế toàn Kế toàn công
6 Bất động sản Thẩm định giá và kinh doanh BĐS
7 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế
8 Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp
9 Kinh tế đầu tư Kinh tế đầu tư
Chương trình chuẩn 
1 Kinh tế chính trị Kinh tế chính trị - tài chính
2 Luật Luật kinh tế
3 Toán kinh tế Toán tài chính
4 Khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu trong tài chính
5 Công nghệ thông tin Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Thi THPT QG Học bạ Thi THPT QG Thi THPT QG Tiêu chí phụ Thi THPT Thi THPT Thi THPT QG Tiêu chí phụ Thi THPT Học bạ Tiêu chí phụ
Điểm môn toán Thứ tự nguyện vọng Điểm môn toán Thứ tự nguyện vọng Điểm môn toán Thứ tự nguyện vọng
Ngôn ngữ Anh 29,82 24 32,70 35.77 ≥ 7.8 NV 1-6 34,32 (tiếng anh hệ số 2) 28.5 34.4 >= 7.4 1 34.73 29 ≥ 8,2 ≤ 4
Kinh tế 21,65 24,3 24,70 26.35 ≥ 8.4 NV 1-2 25,75 25.2 25.85 >= 8.6 <= 3 26,13 26 ≥ 8,6 ≤ 3
Quản trị kinh doanh 23,55 26,8 25,50 26.7 ≥ 9.2 NV 1-7 26,15 26.7 26.17 >= 8.4 <= 3 26,22 29.2 ≥ 8,2 ≤ 6
Tài chính - ngân hàng 21,45 25,4 25 26.1 - - 25,45 28.5 25.94 >= 8.4 1 26,38 26 ≥ 8,0 ≤ 2
Tài chính - ngân hàng (7340201D) 22 22,8 25 26.45 ≥ 8 NV 1-2 - 29 26.04 >= 7.8 1 26,85 27.6 ≥ 7,6 ≤ 6
Tài chính - Ngân hàng 3                       26,22 29.4 ≥ 8,2 ≤ 2
Kế toán 23,3 24,1 26,20 26.55 ≥ 8.8 NV 1-5 26,20 27 26.15 >= 8.4 1 26,45 29.5 ≥ 8,2 1
Kế toán (7340301D) 23 23,5 26,20 26.95 ≥ 7.8 NV 1 - - - - -        
Hệ thống thông tin quản lý 21,25 22,2 24,85 26.1     25,90 29.5 25.94 >= 8.2 <= 4 26,03 28.5 ≥ 8,6 ≤ 4
Hải quan và Logistics - - 31,17 36.22 ≥ 8.4 NV 1-2 34,28 (tiếng anh hệ số 2) 27 35.51 >=9 <=2  36,15 27 ≥ 8,4 
Phân tích tài chính - - 31,80 35.63 ≥ 7.6 NV 1-22 33,63 (tiếng anh hệ số 2) 26.9 34.6 >= 7.6 <=3 35,36  26 ≥ 9,0  ≤ 4 
Tài chính doanh nghiệp - - 30,17 35.7 ≥ 8.4 NV 1-13 33,33 (tiếng anh hệ số 2) 29.5 34.25 >= 8.2 <=4 35,40  26.5 ≥ 7,4 
Kế toán doanh nghiệp - - 30,57 35.13 ≥ 7.6 NV 1-5 32,95 (tiếng anh hệ số 2) 29.5 34.01 >= 8.2 <= 6 34,35  27.5 ≥ 7,8   ≤ 3
Kiểm toán - - 31 35.73 ≥ 8 NV 1-5 33,85 (tiếng anh hệ số 2) 29.4 34.75 >= 8.4 <= 17 35,70  26.7 ≥ 8,2  ≤ 16 
Digital Marketing                       35,31  26.8 ≥ 7,4  ≤ 3 
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát