• Trang chủ/
  • CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT VINATEX

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT VINATEX

Năm 2021

  • Điện thoại: (028) 38 966 927 - (028) 37 206 426
  • Fax:
  • Email: vanphongvetc@gmail.com
  • Website: http://vetc.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 586 Kha Vạn Cân, Phường Linh Đông, Q. Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

GIỚI THIỆU CHUNG

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Vinatex Thành Phố Hồ Chí Minh tiền thân là trường Công Nhân Kỹ Thuật May, được thành lập theo quyết định số: 688/CNN-TCQL ngày 14 tháng 10 năm 1978 của Bộ trưởng Bộ Công Nghiệp Nhẹ.

Ngày 17 tháng 2 năm 1998 được Bộ trưởng Bộ Công Nghiệp ký quyết định số: 11/1998/QĐ-BCN nâng cấp và đổi tên thành Trường Trung Học Kỹ Thuật May và Thời Trang II.

Trước những yêu cầu mới đặt ra của nhu cầu nhân lực phục vụ sự nghiệp Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa đất nước, ngày 01 tháng 9 năm 2006 Bộ trưởng Bộ Giáo Dục & Đào Tạo đã ký quyết định số 4821/QĐ-BGDĐT thành lập Trường Cao Đẳng Công Nghiệp – Dệt May Thời Trang Thành Phố Hồ Chí Minh trên cơ sở Trường Trung Học Kỹ Thuật May Và Thời Trang II. Ngày 13/05/2009 Trường chính thức đổi tên thành Trường Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật VinatexThành Phố Hồ Chí Minh.

 

Hệ đào tạo: Cao đẳng – Trung cấp – Liên thông cao đẳng
Địa chỉ: Số 586 Kha Vạn Cân, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh

 

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Trường tổ chức nhiều đợt xét tuyển và nhận hồ sơ liên tục.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Trường Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Vinatex Thành Phố Hồ Chí Minh  tuyển sinh trên cả nước 

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét kết quả học tập bậc THPT (Xét điểm TB 3 học kỳ từ HK1 lớp 11 tới HK1 lớp 12 cộng điểm ưu tiên)
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập năm lớp 12 (Xét điểm TB năm lớp 12 cộng điểm ưu tiên)
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Xét tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển A, A01, B00, D01 cộng điểm ưu tiên) 

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu
1 Công nghệ may 6540204 370
2 Thiết kế thời trang 6540206 90
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 6510201 60
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 6510303 30
5 Công nghệ thông tin 6480201 60
6 Thiết kế đồ họa 6210402 60
7 Tiếng Anh 6220206 30
8 Tiếng Hàn Quốc 6220211 30
9 Kế toán 6340301 60
10 Quản trị kinh doanh 6340404 90
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 6810101 30
12 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 6810205 60
13 Tiếng Nhật 6220212 30

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát