- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT HUNG - VIU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT HUNG - VIU
Năm 2025
- Điện thoại: 0243.3838.345
- Fax:
- Email: viethung@viu.edu.vn
- Website: http://viu.edu.vn/
- Địa chỉ: www.facebook.com/dhcongnghiepvh/ - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/dhcongnghiepvh/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Công nghiệp Việt Hung (VIU) là trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Công thương, đã trải qua 43 năm hoạt động, đào tạo 8 ngành đại học, 12 ngành cao đẳng thuộc 02 nhóm ngành: Công nghệ kĩ thuật và Kinh tế. Quy mô tuyển sinh hàng năm là 2000 sinh viên với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực “Khởi nghiệp” và “Hội nhập quốc tế”.
Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng
Địa chỉ:
- Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
- Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
- Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Thực hiện theo quy định, quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Đợt 1: từ 015/02/2025 - 31/5/2025
- Đợt 2: từ 01/5/2025 - 30/6/2025
- Đợt xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT: thực hiện xét tuyển theo quy định
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệm THPT hoặc tương đương
3. Phương thức xét tuyển:
- Phương thức 100: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm
- Phương thức 200: Kết quả học tập cấp THPT
- Phương thức ĐGNL: Xét tuyển dựa vào kết quả ĐGNL năm 2025
- Phương thức đgtd: Xét tuyển dựa vào kết quả ĐGTD năm 2025
Chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 200 | A00, A01, C01,C03, C04, D01 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 100 | |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 50 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 350 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | 350 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 310 | C00, C03,C04, C19, C20, D01 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 120 | |
7310101 | Kinh tế | 120 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2024 và các năm gần nhất (Xem văn bản gốc Tại đây)
Mã ngành | Ngành học | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo điểm thi THPT | Xét theo điểm thi THPT | Kết quả học tập cấp THPT | Xét theo điểm thi THPT | Kết quả học tập cấp THPT | Xét theo điểm thi THPT | Kết quả học tập cấp THPT | ||
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 16 | 16 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 16 | 16 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 16 | 16 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 16 | 16 | 16 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 16 | 16 | 16 | 18 | 15 | 18 | 15 | 20 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 16 | 16 | 16 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
7310101 | Kinh tế | 16 | 16 | 16 | 18 | 15 | 18 | 15 | 20 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 16 | 16 | 16 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |