• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT HUNG - VIU

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT HUNG - VIU

Năm 2025

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Công nghiệp Việt Hung (VIU) là trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Công thương, đã trải qua 43 năm hoạt động, đào tạo 8 ngành đại học, 12 ngành cao đẳng thuộc 02 nhóm ngành: Công nghệ kĩ thuật và Kinh tế. Quy mô tuyển sinh hàng năm là 2000 sinh viên với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực “Khởi nghiệp” và “Hội nhập quốc tế”. 

Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng
Địa chỉ:

  • Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
  • Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
  • Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Thực hiện theo quy định, quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo.

  • Đợt 1: từ 015/02/2025 - 31/5/2025
  • Đợt 2: từ 01/5/2025 - 30/6/2025
  • Đợt xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT: thực hiện xét tuyển theo quy định

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệm THPT hoặc tương đương

3. Phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 100: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 
  • Phương thức 200: Kết quả học tập cấp THPT
  • Phương thức ĐGNL: Xét tuyển dựa vào kết quả ĐGNL năm 2025
  • Phương thức đgtd: Xét tuyển dựa vào kết quả ĐGTD năm 2025

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 200 A00, A01, C01,C03, C04, D01
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 100
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 50
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 350
7480201 Công nghệ thông tin 350
7340101 Quản trị kinh doanh 310 C00, C03,C04, C19, C20, D01
7340201 Tài chính - Ngân hàng 120
7310101 Kinh tế 120

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

  • Năm 2024 và các năm gần nhất (Xem văn bản gốc Tại đây)
Mã ngành Ngành học Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo điểm thi THPT Xét theo điểm thi THPT Kết quả học tập cấp THPT Xét theo điểm thi THPT Kết quả học tập cấp THPT Xét theo điểm thi THPT Kết quả học tập cấp THPT
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 16 16 18 15 18 15 18
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16 16 16 18 15 18 15 18
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16 16 16 18 15 18 15 18
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 16 16 16 18 15 18 15 18
7480201 Công nghệ thông tin 16 16 16 18 15 18 15 20
7340201 Tài chính - Ngân hàng 16 16 16 18 15 18 15 18
7310101 Kinh tế 16 16 16 18 15 18 15 20
7340101 Quản trị kinh doanh 16 16 16 18 15 18 15 18
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát