Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn đợt 1 - 2021
Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 - 2021 vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng. Ngay bây giờ hãy cập nhật thông tin này trong bài viết sau đây của Hướng nghiệp GPO.
STT |
MÃ TRƯỜNG |
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm |
Điều kiện phụ |
Điều kiện |
V |
DSK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
7140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường) |
22,32 |
|
Giỏi |
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
25,48 |
|
|
3 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
18,06 |
|
|
4 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
17,32 |
|
|
5 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
21,59 |
|
|
6 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
21,13 |
|
|
7 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
24,75 |
|
|
8 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
18,13 |
|
|
9 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) |
20,13 |
|
|
10 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
20,17 |
|
|
11 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
23,99 |
|
|
12 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17,17 |
|
|
13 |
7540102 |
Kỹ thuật thực phẩm |
17,62 |
|
|
14 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
18,33 |
|
Ghi chú: |
|||||
(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển. |