Trường đại học Sư Phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn 2021. Ngay bây giờ hãy cập nhật thông tin này trong bài viết sau đây của Hướng nghiệp GPO.
Với phương thức xét học bạ ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Toán học với 29,52 điểm và khối ngoài sư phạm là ngành Tâm lý học 28 điểm.
STT |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
I |
Khối ngành Sư phạm |
|
|
1 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; A01; D01 |
28,18 |
2 |
Giáo dục Đặc biệt |
C00; D01 |
25,7 |
2 |
Giáo dục Chính trị |
C00; C19; D01 |
27,9 |
3 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
C00, C19, A08 |
25,48 |
3 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01 |
29,52 |
4 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01 |
26,98 |
4 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; C01 |
29,07 |
5 |
Sư phạm Hoá học |
A00; B00; D07 |
29,75 |
5 |
Sư phạm Sinh học |
B00; D08 |
28,67 |
6 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D01, D78 |
28,57 |
6 |
Sư phạm Lịch sử |
C00, D14 |
27,8 |
7 |
Sư phạm Địa lý |
C00, C04, D78 |
27,2 |
7 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
28,28 |
8 |
Sư phạm Trung Quốc |
D01, D04 |
27,75 |
8 |
Sư phạm KHTN |
D01; D03 |
28,4 |
9 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00, C19, C20 |
25,63 |
II |
Khối ngoài Sư phạm |
|
|
1 |
Giáo dục học |
B00, C00, C01, D01 |
24 |
2 |
Quản lý Giáo dục |
A00; C00; D01 |
27,5 |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
27,92 |
4 |
Ngôn ngữ Nga |
D01; D02; D78; D80 |
24,82 |
5 |
Ngôn ngữ Pháp |
D03; D01 |
25,77 |
6 |
Ngôn ngữ Trang Quốc |
D01; D04 |
26,78 |
7 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01; D06 |
26,38 |
8 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01; D78; D96 |
27,7 |
9 |
Văn học |
C00; D01; D78 |
27,12 |
10 |
Tâm lý học |
B00; C00; D01 |
28 |
11 |
Tâm lý học giáo dục |
A00; C00; D01 |
27,1 |
12 |
Quốc tế học |
D01; D14; D78 |
26,57 |
13 |
Việt Nam học |
C00; D14 |
26,58 |
14 |
Hoá học |
A00; B00; D07 |
27,5 |
15 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01 |
27,55 |
16 |
Công tác xã hội |
A00; C00; D01 |
26,67 |
Điểm chuẩn ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất sẽ công bố kết quả trúng tuyển trong giai đoạn 2 sau khi trường tổ chức kỳ thi năng khiếu.
Hướng nghiệp GPO