- Trang chủ/
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH - HVUH
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH - HVUH
Năm 2020
- Điện thoại: 028.3855 3675 - 028.3855.4806 - 028.3855.0264 - 028.3855.4691
- Fax: 028.3855.3730
- Email: tuyensinh@hvuh.edu.vn - info@hvuh.edu.vn
- Website: http://hvuh.edu.vn/
- Địa chỉ: 736 Nguyễn Trãi, P11, Q.5, TP. HCM - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
Địa chỉ : 736 Nguyễn Trãi , P11 , Q.5
ĐT: 028.3855 3675 - 028.3855.4806 - 028.3855.0264 - 028.3855.4691
Fax: 028.3855.3730
Email : tuyensinh@hvuh.edu.vn - info@hvuh.edu.vn
GIỚI THIỆU CHUNG
Thực hiện chủ trương xã hội hóa giáo dục, đa dạng hóa các loại hình đào tạo của Đảng và Nhà nước theo Nghị Quyết Trung ương Đảng lần thứ tư khóa VII, ngày 14/01/1993, một số trí thức do cố Giáo sư, Thạc sĩ y khoa Ngô Gia Hy đứng đầu đã dự định thành lập một trường Đại học Tư thục tại thành phố Hồ Chí Minh.
Tháng 09/1993, Thủ tướng Võ Văn Kiệt lúc đó đã ký Quyết định số 240/TTg ban hành Quy chế đại học Tư thục. Tuy nhiên, qua xem xét, thăm dò, điều tra dư luận xã hội, nhận thấy việc mở Trường “Tư thục” ở nước ta còn quá mới mẻ, nên ngày 2/1/1994 Bộ GD&ĐT lại ban hành quy chế tạm thời số 196/TCCB về trường Đại học Dân lập do GS. Trần Hồng Quân (lúc đó là Bộ trưởng) ký.
Do có sự điều chỉnh đó nên một số trí thức đã đề nghị thành lập Hội đồng sáng lập (HĐSL) trường Đại học Dân lập Hùng Vương và đã được Bộ GD&ĐT ra quyết định công nhận số 2395/QĐ-TCCB ngày 03/11/1993. Hội đồng gồm 9 thành viên: Cố GS. Ngô Gia Hy làm Chủ tịch HĐSL, PGS. BS Trương Công Cán là Phó Chủ tịch HĐSL và các Ông Trần Quốc Huy, Nguyễn Nhã, Nguyễn Chung Tú, Diệp Vĩ Nam (đại diện Ông Trần Tuấn Tài), Hà Bính Thân, Phan Tấn Chức, Vũ Đức Thắng làm thành viên.
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Thông tin tuyển sinh | Hình thức tuyển sinh | Tổ hợp môn xét tuyển | Đăng ký cập nhật nguyện vọng tuyển sinh | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ đào tạo | Thời gian đào tạo | Chỉ tiêu | |||||
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc Gia |
![]() |
||
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc Gia |
![]() |
||
7340301 |
Kế toán |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc Gia |
![]() |
||
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc Gia |
![]() |
||
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc Gia |
![]() |
||
7340301 |
Marketing |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc Gia |
![]() |
||
7380101 |
Luật |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc Gia |
![]() |
||
7720802 |
Quản lý bệnh viện |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc Gia |
![]() |
||
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc Gia |
![]() |
||
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc Gia |
![]() |
||
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc Gia |
![]() |
||
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc Gia |
![]() |
||
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc Gia |
![]() |